🌟 하이에나 (hyena)

Danh từ  

1. 아프리카, 인도 등에서 살며 몸은 개와 비슷하고, 밤에 주로 활동하며 죽은 짐승의 고기를 먹는 동물.

1. LINH CẨU: Động vật sống ở Châu Phi, Ấn Độ,cơ thể gần giống với chó, hoạt động chủ yếu vào ban đêm và ăn thịt muông thú đã chết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 굶주린 하이에나.
    Hungry hyena.
  • 음흉한 하이에나.
    Evil hyena.
  • 하이에나 한 마리.
    One hyena.
  • 하이에나가 달려들다.
    Hyena jumps in.
  • 하이에나가 먹이를 찾다.
    Hyenas look for food.
  • 하이에나가 동물 사체의 주변으로 어슬렁거리며 다가왔다.
    The hyena came loitering around the animal carcass.
  • 하이에나는 맹수들이 사냥하여 먹고 남은 찌꺼기를 주로 처리한다.
    Hyenas mainly deal with the residue left over by predators.
  • 이렇게 해가 저물어 가는 초원에 하이에나가 모습을 드러냅니다.
    Hyenas appear on the sunset grass.
    오, 저 갈색 동물이 바로 하이에나로군요.
    Oh, that brown animal is hyenaro.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Luật (42) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105)