🌟 플러스하다 (plus 하다)

Động từ  

1. 이익이 되게 하거나 도움을 주다.

1. CÓ LỢI, CÓ ÍCH: Làm cho có lợi hoặc giúp ích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 박 시인은 ‘나그네’라는 시로 서정시의 완벽함을 플러스하였다.
    Poet park added to the perfection of lyric poetry with a poem called "the traveller.".
  • 매일 아침 하는 운동은 나에게 건강을 플러스하고 정신을 맑게 해 준다.
    Exercise every morning adds to my health and clears my mind.

2. 덧셈을 하다.

2. CỘNG: Cộng thêm vào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 2를 5와 플러스하면 7이 된다.
    Two plus five makes seven.
  • 다음의 숫자들을 모두 플러스하면 얼마가 되는지 적으시오.
    Write down how much plus all of the following numbers.
  • 사장은 기본 월급에 야근 수당을 플러스해서 내게 월급을 줬다.
    The boss gave me a salary by adding overtime pay to the base salary.


📚 Từ phái sinh: 플러스(plus): 이익이나 도움., 전류가 흐르고 있을 때 전위가 높은 쪽의 극., 덧…

💕Start 플러스하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28)