🌟 하이픈 (hyphen)

Danh từ  

1. 문장 부호 ‘-’의 이름으로, 어떤 두 요소가 결합하는 자리에 쓰는 이음표.

1. DẤU NỐI, DẤU GẠCH NỐI: Là tên gọi của dấu câu '-', dấu nối dùng ở vị trí mà hai yếu tố nào đó kết hợp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하이픈 표기.
    Hyphen notation.
  • 하이픈의 용법.
    The use of hyphens.
  • 하이픈을 삽입하다.
    Insert a hyphen.
  • 하이픈을 쓰다.
    Use a hyphen.
  • 하이픈으로 연결하다.
    Connect by hyphen.
  • 하이픈으로 표시하다.
    Mark with a hyphen.
  • 이 단어가 접두사임을 표현하기 위해서 접두사의 뒤에 하이픈을 붙였다.
    To express that this word is a prefix, a hyphen was attached to the back of the prefix.
  • 이 사전에서는 어떤 단어가 합성어임을 나타내기 위하여 어근과 어근 사이에 하이픈을 넣는다.
    In this dictionary, hyphens are placed between the root and the root to indicate that a word is a compound word.
  • 영문 초록을 쓸 때 말이야. 하이픈은 언제 사용해?
    When you write english green. when do you use the hyphen?
    음, 우선 어떤 내용을 부가해서 설명할 때 절과 절 사이에 사용할 수 있어.
    Well, first of all, it can be used between a clause and a clause to add something.

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (119) Thể thao (88) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43)