🌟 합산되다 (合算 되다)

Động từ  

1. 둘 이상이 더하여져 계산되다.

1. ĐƯỢC CỘNG GỘP, ĐƯỢC TÍNH GỘP: Hai cái trở lên được cộng thêm rồi tính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 합산된 총점.
    The sum total.
  • 합산된 결과.
    Summarized results.
  • 합산된 실적.
    Summarized performance.
  • 요금이 합산되다.
    Charges are added up.
  • 점수가 합산되다.
    The scores are added up.
  • 전문가 평가 점수는 최고점을 받았지만 합산된 점수는 꼴찌를 기록했다.
    The expert evaluation score was the highest, but the combined score was the last.
  • 티브이 시청 요금이 전기 요금에 합산돼 부과되면서 시민들의 원성을 사고 있다.
    Tv viewing fees are being charged in addition to electricity bills, causing complaints from citizens.
  • 어? 핸드폰 요금이 왜 이렇게 많이 나왔지?
    Huh? why is the cell phone bill so high?
    고지서 줘 봐. 지난달 요금이랑 합산되어서 나왔네.
    Give me the bill. it came out after adding up last month's fare.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 합산되다 (합싼되다) 합산되다 (합싼뒈다)
📚 Từ phái sinh: 합산(合算): 둘 이상을 더하여 계산함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mua sắm (99) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)