🌟 폭력단 (暴力團)

Danh từ  

1. 폭력을 써서 원하는 목적을 이루려고 하는 단체나 무리.

1. NHÓM BẠO LỰC, BỌN CÔN ĐỒ: Nhóm hay bọn dùng bạo lực để đạt mục đích chúng muốn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 조직 폭력단.
    A gang of gangsters.
  • 폭력단이 와해되다.
    The gang breaks down.
  • 폭력단을 검거하다.
    Arrest a gang.
  • 폭력단을 동원하다.
    Mobilize.
  • 폭력단을 소탕하다.
    Clear out the gang.
  • 경쟁 관계에 있는 폭력단끼리 큰 싸움이 벌어졌다.
    There was a big fight between rival gangs.
  • 검찰은 사회의 안전을 위협하는 폭력단을 반드시 검거하겠다고 밝혔다.
    The prosecution said it would surely arrest a gang that threatened the safety of society.
  • 한 국회 의원이 부정 정치 자금을 받고 폭력단과 관계를 맺어 온 것이 밝혀졌다.
    It has been revealed that a member of the national assembly has been involved with a gang for fraudulent political funds.
  • 이 영화는 어떤 내용이야?
    What is this movie about?
    조직 폭력단끼리 활동 영역을 넓히기 위해서 싸움을 벌이는 내용이야.
    It's about gang members fighting to expand their sphere of activity.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 폭력단 (퐁녁딴)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52)