🔍 Search:

Logo

능력 (能力) ☆☆☆ Danh từ

1. 어떤 일을 할 수 있는 힘.

1. KHẢ NĂNG, NĂNG LỰC: Sức mạnh có thể làm việc nào đó.


🌟 @ Name


@ Giải nghĩa


정력 (精力): 1. 몸과 마음의 기운찬 활동. [ TINH LỰC: Khả năng hoạt động sung mãn của của cơ thể và tinh thần. ] 2. 남자의 성적인 능. [ TINH LỰC (NAM GIỚI): Khả năng tình dục của đàn ông. ] Danh từ

발뒤꿈치 : 2. (비유적으로) 어떤 사람이 가진 능이나 마음의 가장 낮은 수준. [ GÓT CHÂN: (cách nói ẩn dụ) Mức thấp nhất của năng lực hay tâm trạng mà người nào đó có. ] Danh từ

물 만난 고기 : 1. 어려운 상황에서 벗어나 자신의 능을 발휘할 만한 좋은 환경을 만난 사람. [ (CÁ GẶP NƯỚC) NHƯ CÁ GẶP NƯỚC, NHƯ CÁ VỀ SÔNG: Người thoát khỏi tình huống khó khăn và gặp được môi trường tốt để có thể phát huy năng lực. ]

교육되다 (敎育 되다): 1. 지식, 교양, 기술 등의 가르침을 받아 능이 키워지다. [ ĐƯỢC GIÁO DỤC, ĐƯỢC ĐÀO TẠO: Được giảng dạy về kiến thức, văn hóa, kỹ thuật…để hình thành năng lực. ] Động từ

교육하다 (敎育 하다): 1. 개인의 능을 키우기 위해 지식, 교양, 기술 등을 가르치다. [ GIÁO DỤC, DẠY: Giảng dạy kiến thức, văn hóa, kỹ thuật...để nuôi dưỡng năng lực của cá nhân. ] Động từ

구사력 (驅使力): 1. 말이나 기교 등을 마음대로 능숙하게 다루어 쓰는 능. [ KHẢ NĂNG THÀNH THẠO, NĂNG LỰC SỬ DỤNG THUẦN THỤC: Năng lực điều chỉnh sử dụng một cách thuần thục ngôn ngữ hay kỹ năng theo ý mình. ] Danh từ

두 손(을) 들다 : 1. 자신의 능으로 할 수 없어서 그만두다. [ GIƠ HAI TAY ĐẦU HÀNG, BÓ TAY: Từ bỏ vì không thể làm được bằng khả năng của mình. ]

자금력 (資金力): 1. 사업을 하는 데에 쓸 돈을 가지고 있거나 모을 수 있는 능. [ NĂNG LỰC VỐN, NGUỒN LỰC VỐN: Năng lực có thể có hoặc tập trung tiền sử dụng vào việc kinh doanh. ] Danh từ

국제 경쟁력 (國際競爭力): 1. 한 나라의 산업이나 기업이 세계의 다른 나라들과 경쟁할 만한 힘이나 능. [ NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC TẾ: Sức mạnh hay năng lực cạnh tranh với các nước khác trên thế giới của doanh nghiệp hay ngành công nghiệp của một quốc gia. ] None

권위 (權威): 1. 특별한 능, 자격, 지위로 남을 이끌어서 따르게 하는 힘. [ QUYỀN UY: Sức mạnh mà có thể lôi kéo người khác bằng địa vị, tư cách hay năng lực đặc biệt. ] 2. 어떤 분야에서 사회적으로 인정을 받을 만한 지식, 기술 또는 실. [ SỨC MẠNH, TẦM ẢNH HƯỞNG: Thực lực, kỹ thuật hay tri thức đáng được công nhận về mặt xã hội ở lĩnh vực nào đó. ] ☆☆ Danh từ

철없다 : 1. 일의 이치나 세상 물정에 대해 바른 생각이나 판단을 할 줄 아는 힘이나 능이 없다. [ TRẺ CON, VÔ TƯ, VÔ LO VÔ NGHĨ: Không có khả năng suy nghĩ hay phán đoán một cách đúng đắn về lý lẽ sự việc hoặc nhân tình thế thái. ] Tính từ

빛을 발하다 : 1.이나 능이 알려지다. [ PHÁT SÁNG: Thực lực hay năng lực được biết tới. ]

글재주 : 1. 글을 잘 쓰는 능. [ TÀI VIẾT LÁCH: Khả năng viết văn tốt. ] Danh từ

기동력 (機動力): 1. 상황에 따라 재빠르게 움직여 잘 대처하는 능. [ SỨC DI CHUYỂN, SỨC DI ĐỘNG: Khả năng ứng phó và di chuyển thật nhanh theo tình hình. ] Danh từ

기르다 : 4. 육체나 정신의 능을 더 강하고 크게 하다. [ NUÔI DƯỠNG, RÈN LUYỆN: Làm cho sức mạnh của thể chất hay tinh thần mạnh mẽ và to lớn hơn. ] ☆☆☆ Động từ

기술 (技術): 2. 사물을 잘 다루거나 사용할 수 있는 방법이나 능. [ KỸ THUẬT, KỸ NĂNG: Năng lực hay phương pháp có thể sử dụng hay điều khiển tốt đồ vật. ] ☆☆ Danh từ

정치력 (政治力): 1. 정치하는 능이나 솜씨. [ KHẢ NĂNG CHÍNH TRỊ, NĂNG LỰC CHÍNH TRỊ: Năng lực hay tài làm chính trị. ] Danh từ

난다 긴다 하다 : 1. 재주나 능이 남보다 매우 뛰어나다. [ TÀI HOA, ĐA TÀI: Năng lực hoặc tài năng rất giỏi giang hơn người. ]

재능 (才能): 1. 어떤 일을 잘할 수 있는 재주와 능. [ TÀI NĂNG: Năng lực hay tài nghệ có thể làm tốt việc nào đó ] ☆☆ Danh từ

도가 트다 : 1. 어떤 방면에 있어서 우수한 능을 가지다. [ CÓ TÀI: Có khả năng vượt trội ở phương diện nào đó. ]