🌟 회복실 (回復室)

Danh từ  

1. 수술 직후 일정 기간 동안 간호를 받거나 마취 상태에서 깨어나기 위해 수술한 환자가 안정을 취하는 병실.

1. PHÒNG HỒI SỨC, PHÒNG HẬU PHẪU: Phòng bệnh nơi bệnh nhân vừa mới phẫu thuật được săn sóc ở đó trong một khoảng thời gian nhất định, hoặc dành cho bệnh nhân vừa mới phẫu thuật lấy lại sự ổn định để tỉnh dậy từ trạng thái gây mê.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 회복실을 나오다.
    Leave the recovery room.
  • 회복실로 가다.
    Go to the recovery room.
  • 회복실로 옮기다.
    Move to recovery room.
  • 회복실에 머물다.
    Stay in the recovery room.
  • 회복실에서 깨다.
    Wake up in the recovery room.
  • 우리는 회복실 밖에서 딸이 마취에서 깨어나기를 기다렸다.
    We waited outside the recovery room for our daughter to wake up from the anesthesia.
  • 환자는 회복실로 옮겨진 후에도 마취에서 깨어나지 못하고 있었다.
    The patient was not awake from the anesthesia even after being taken to the recovery room.
  • 지수 어디 있어요?
    Where's jisoo?
    이제 막 수술 마치고 회복실로 갔어.
    I just finished the surgery and went to the recovery room.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 회복실 (회복씰) 회복실 (훼복씰)

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) Mua sắm (99) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204)