🌟 회답하다 (回答 하다)

Động từ  

1. 물음이나 편지 등에 대하여 반응하다.

1. HỒI ĐÁP, HỒI ÂM: Trả lời câu hỏi hay thư từ...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문의에 회답하다.
    Answer an inquiry.
  • 물음에 회답하다.
    Answer a question.
  • 질문에 회답하다.
    Reply to a question.
  • 편지에 회답하다.
    Reply to a letter.
  • 좋다고 회답하다.
    Answer yes.
  • 민준이는 내가 보낸 편지에 아직 회답하지 않고 있다.
    Minjun hasn't replied to my letter yet.
  • 회사 측에서는 고객들의 문의에 일일이 회답해 주었다.
    The company responded to every customer's inquiry.
  • 지수가 네가 보낸 메시지에 어떻게 답했어?
    How did jisoo answer your message?
    함께 영화를 보러 갈 수 있다고 회답했어.
    I replied that we could go to the movies together.
Từ đồng nghĩa 답하다(答하다): 부르는 말에 대해 어떤 말을 하다., 질문이나 문제가 요구하는 것을 밝…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 회답하다 (회다파다) 회답하다 (훼다파다)
📚 Từ phái sinh: 회답(回答): 물음이나 편지 등에 대하여 반응함. 또는 그런 반응.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)