🌟 들썽하다

Động từ  

1. 어수선하고 소란스럽게 움직이다.

1. NÁO ĐỘNG, NÁO LOẠN, XÁO ĐỘNG: Di chuyển một cách lộn xộn và bát nháo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 들썽하는 마음.
    An agitated mind.
  • 들썽하는 파도.
    A gale of waves.
  • 관중들이 들썽하다.
    The crowd is giddy.
  • 마을이 들썽하다.
    The village is pungent.
  • 사람들이 들썽하다.
    People are upset.
  • 시민들이 들썽하다.
    Citizens are agitated.
  • 비바람에 파도가 들썽해서 배가 출항하지 못했다.
    Waves and waves in the rain and wind prevented the ship from sailing.
  • 그는 면접 시험에서 예상하지 못한 질문을 받았음에도 불구하고 전혀 들썽하지 않았다.
    He wasn't at all irritated, even though he was asked unexpected questions on the interview exam.
  • 일부 노동자들이 임금 인상을 요구하며 시위를 하는 탓에 공장 분위기가 들썽해서 걱정입니다.
    I'm worried about the factory atmosphere because some workers are protesting for higher wages.
    절대 생산에 차질이 생겨서는 안 되네.
    There should never be any disruptions in production.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 들썽하다 (들썽하다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt công sở (197)