🌟 죄받다 (罪 받다)

Động từ  

1. 죄에 대하여 벌을 받다.

1. CHỊU TỘI: Nhận hình phạt đối với tội danh nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 죄받을 소리.
    The sound of sin.
  • 죄받을 일.
    Something to be guilty of.
  • 죄받을 짓.
    A sinful deed.
  • 나는 죄받는 것이 두려웠다.
    I was afraid to be sinned.
  • 어머니는 우리들에게 죄받을 짓은 하지 말라고 하셨다.
    Mother told us not to do anything wrong.
  • 남의 눈에 눈물을 내면 죄받는 일이 생길지 모르니 착하게 살아야 한다.
    You must live a good life, for crying in other people's eyes may lead to sin.
  • 이 음식들은 먹기 싫으니까 그냥 다 버려야지.
    I don't want to eat these foods, so i'll just throw them away.
    그렇게 함부로 음식을 버리면 나중에 죄받아.
    If you throw away your food like that, you'll be guilty later.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 죄받다 (죄ː받따) 죄받다 (줴ː받따) 죄받아 (죄ː바다줴ː바다) 죄받으니 (죄ː바드니줴ː바드니) 죄받는 (죄ː반는줴ː반는)

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Việc nhà (48) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Thông tin địa lí (138)