💕 Start: 죄
☆ CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 19 ALL : 24
•
죄송하다
(罪悚 하다)
:
죄를 지은 것처럼 몹시 미안하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 XIN LỖI, CẢM THẤY CÓ LỖI: Rất áy náy như đã gây ra tội.
•
죄
(罪)
:
양심이나 종교적 가르침, 법에 벗어나는 잘못된 행동이나 생각.
☆☆
Danh từ
🌏 TỘI, TỘI LỖI: Suy nghĩ hay hành động sai trái với luật, lời dạy mang tính tôn giáo hay lương tâm.
•
죄송스럽다
(罪悚 스럽다)
:
죄를 지은 것처럼 미안한 마음이 들다.
☆
Tính từ
🌏 CẢM THẤY CÓ LỖI, CẢM THẤY ÁY NÁY: Có lòng áy náy như đã gây ra tội.
•
죄인
(罪人)
:
죄를 지은 사람.
☆
Danh từ
🌏 TỘI NHÂN: Người gây tội.
•
죄책감
(罪責感)
:
저지른 죄나 잘못에 대하여 책임을 느끼는 마음.
☆
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC TỘI LỖI, CẢM GIÁC CÓ TRÁCH NHIỆM LIÊN ĐỚI: Lòng cảm thấy trách nhiệm đối với sai lầm hay tội lỗi mình đã gây ra.
•
죄과
(罪過)
:
죄가 될 만한 잘못이나 실수.
Danh từ
🌏 TỘI: Sai lầm hoặc sai sót đáng trở thành tội.
•
죄다
:
느슨하거나 헐거운 것을 비틀거나 잡아당겨서 단단하거나 팽팽하게 하다. 또는 그렇게 되다.
Động từ
🌏 CHẮC, CHẶT, VẶN, SIẾT, THÍT: Cái lỏng lẻo hoặc bị rộng trở nên chắc lại hoặc chật lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
•
죄명
(罪名)
:
죄의 이름.
Danh từ
🌏 TỘI DANH: Tên của tội danh.
•
죄목
(罪目)
:
저지른 죄의 종류.
Danh từ
🌏 LOẠI TỘI: Loại tội danh đã gây ra.
•
죄받다
(罪 받다)
:
죄에 대하여 벌을 받다.
Động từ
🌏 CHỊU TỘI: Nhận hình phạt đối với tội danh nào đó.
•
죄상
(罪狀)
:
범죄의 구체적인 사실.
Danh từ
🌏 CHÂN TƯỚNG TỘI PHẠM: Sự thật mang tính cụ thể của tội phạm.
•
죄수
(罪囚)
:
죄를 지어 감옥이나 교도소에 갇힌 사람.
Danh từ
🌏 TÊN TỘI PHẠM, KẺ TỘI ĐỒ, PHẠM NHÂN, TÙ NHÂN: Người gây tội và bị bắt vào trại giam hay nhà tù.
•
죄수복
(罪囚服)
:
죄수가 입는 옷.
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO TÙ, ĐỒNG PHỤC TÙ NHÂN: Quần áo mà tù nhân mặc.
•
죄스럽다
(罪 스럽다)
:
죄를 지은 것 같이 마음이 편하지 않다.
Tính từ
🌏 TỘI LỖI: Lòng không thoải mái, cứ như đã gây ra tội lỗi.
•
죄악
(罪惡)
:
죄가 될 만한 나쁜 짓.
Danh từ
🌏 TỘI ÁC: Hành vi xấu đáng trở thành tội.
•
죄악감
(罪惡感)
:
어떤 행동을 죄악이라고 느끼는 마음.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC TỘI LỖI, CẢM GIÁC GÂY TỘI ÁC: Lòng cảm thấy hành động nào đó là tội ác.
•
죄악시
(罪惡視)
:
죄악으로 보거나 여김.
Danh từ
🌏 SỰ NHÌN NHẬN NHƯ LÀ TỘI ÁC, QUAN NIỆM LÀ TỘI LỖI: Việc xem hoặc coi là tội ác.
•
죄악시되다
(罪惡視 되다)
:
죄악으로 여겨지다.
Động từ
🌏 BỊ COI LÀ CÓ TỘI, BỊ COI LÀ TỘI LỖI: Bị coi là tội ác.
•
죄악시하다
(罪惡視 하다)
:
죄악으로 보거나 여기다.
Động từ
🌏 NHÌN NHẬN NHƯ LÀ TỘI ÁC, QUAN NIỆM LÀ TỘI LỖI: Xem hoặc coi là tội ác.
•
죄어들다
:
바싹 죄어서 안으로 오그라들다.
Động từ
🌏 BỊ CO SIẾT LẠI: Bị vặn, vắt chặt nên co rúm vào trong.
•
죄의식
(罪意識)
:
자신이 저지른 죄나 잘못에 대하여 스스로 느끼고 깨닫는 마음.
Danh từ
🌏 Ý THỨC TỘI LỖI: Lòng tự cảm nhận và nhận thức về sai lầm hay tội lỗi mà mình đã gây ra.
•
죄질
(罪質)
:
범죄의 성질.
Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT PHẠM TỘI, TÍNH CHẤT PHẠM PHÁP: Tính chất của tội phạm.
•
죄짓고 못 산다
:
죄를 지으면 마음이 불편하므로 죄를 짓지 말고, 이미 지은 죄는 용서를 받아야 한다는 말.
🌏 (GÂY TỘI VÀ KHÔNG THỂ SỐNG ĐƯỢC): Lời nói rằng nếu gây tội trong lòng sẽ không thoải mái vì vậy đừng gây ra tội, nếu đã trót gây tội, hãy xin được lượng thứ.
•
죄짓다
(罪 짓다)
:
죄를 저지르다.
Động từ
🌏 GÂY TỘI, PHẠM TỘI: Gây tội.
• Sự khác biệt văn hóa (47) • Xin lỗi (7) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Diễn tả vị trí (70) • Vấn đề xã hội (67) • Gọi điện thoại (15) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Cách nói thời gian (82) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Mối quan hệ con người (255) • Khí hậu (53) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Vấn đề môi trường (226) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Luật (42) • Tìm đường (20) • So sánh văn hóa (78) • Gọi món (132) • Văn hóa đại chúng (52) • Diễn tả trang phục (110) • Cảm ơn (8) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Xem phim (105) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Chế độ xã hội (81) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Thông tin địa lí (138) • Nói về lỗi lầm (28)