🌾 End:

CAO CẤP : 15 ☆☆ TRUNG CẤP : 14 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 149 ALL : 180

: 결혼할 상대를 정하기 위하여 다른 사람의 소개로 남녀가 만나 보는 일. Danh từ
🌏 SỰ COI MẮT: Việc nam nữ thử gặp nhau qua sự giới thiệu của người khác để xác định đối tượng kết hôn.

(決選) : 어떤 대회나 경기에서 일 등 또는 우승자를 가리기 위하여 행하는 마지막 시합. Danh từ
🌏 VÒNG CHUNG KẾT, CUỘC THI CHUNG KẾT: Cuộc thi đấu cuối cùng thực hiện để phân định việc hay người thắng cuộc ở đại hội hay trận đấu thể thao nào đó.

(無線) : 전선을 연결하지 않고 전파를 통해 통신이나 방송을 보내거나 받음. Danh từ
🌏 KHÔNG DÂY: Sự phát hoặc nhận tín hiệu vô tuyến hay thông tin thông qua sóng điện mà không liên kết với dây điện.

(善) : 착하고 올바름. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 TÍNH THIỆN, ĐIỀU THIỆN: Sự ngay thẳng và hiền. Hoặc điều như vậy.

(本選) : 경기나 대회 등에서, 예비 심사 후 우승자를 결정하기 위한 최종 선발. Danh từ
🌏 VÒNG CHUNG KẾT: Việc tuyển chọn cuối cùng sau vòng tuyển dự bị để quyết định người thắng cuộc trong cuộc thi hay đại hội.

(周旋) : 다른 사람의 일이 잘 이루어지도록 중간에서 여러 가지 방법으로 힘씀. Danh từ
🌏 SỰ GIỚI THIỆU, SỰ CHẮP MỐI, SỰ TRUNG GIAN MÔI GIỚI: Việc ở giữa và ra sức bằng một số cách để việc của người khác hoàn thành tốt.

(當選) : 선거에서 뽑힘. Danh từ
🌏 SỰ TRÚNG CỬ, SỰ ĐẮC CỬ: Việc được bầu chọn trong một cuộc tranh cử.

(斡旋) : 남의 일이 잘되도록 알아봐 주고 도와줌. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM DỊCH VỤ, VIỆC GIỚI THIỆU: Việc tìm hiểu và giúp cho việc của người khác được tốt đẹp.

결승 (決勝線) : 달리기 등의 운동 경기에서 최종 목표 지점에 그어 놓은 선. Danh từ
🌏 VẠCH ĐÍCH: Đường đánh dấu mục tiêu cuối cùng trong trận thi đấu thể thao ví dụ như chạy điền kinh.

다다익 (多多益善) : 많으면 많을수록 좋음. Danh từ
🌏 CÀNG NHIỀU CÀNG TỐT: Càng nhiều càng tốt.

(朝鮮) : 한반도에 있던 나라. 1392년 이성계가 고려를 멸망시키고 한양을 수도로 하여 세웠으며 성리학을 주요 이념으로 하였다. 1910년 일본에 국권을 빼앗기고 멸망하였다. Danh từ
🌏 JOSEON; TRIỀU TIÊN: Quốc gia từng tồn tại ở bán đảo Hàn, do Yi Seong-gye (Lý Thành Quế) lật đổ Goryo và dựng nên vào năm 1392, sau đó chọn Han-yang (Hán Dương) làm thủ đô và chủ yếu xem học thuyết Tân Nho giáo là lý tưởng cuộc sống. Đất nước này đã bị diệt vong khi rơi vào tay Nhật Bản vào năm 1910.

수평 (水平線) : 바다와 하늘이 맞닿아 경계를 이루는 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG CHÂN TRỜI: Đường mà mặt biển và bầu trời tiếp xúc tạo nên đường ranh giới.

(曲線) : 곧지 않고 굽은 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG CONG: Đường không thẳng và uốn khúc.

(慈善) : 형편이 어려운 사람을 불쌍히 여겨 도와줌. Danh từ
🌏 TỪ THIỆN: Việc thấy thương cảm và giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn.

자외 (紫外線) : 태양에서 나오는 눈에 보이지 않으며 파장이 짧은 빛. Danh từ
🌏 TIA TỬ NGOẠI: Tia mà không nhìn thấy được bằng mắt thường khi xuất hiện dưới ánh nắng mặt trời, và có bước sóng ngắn.


:
Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82)