🌾 End: 듯
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 59 ALL : 59
•
-은 듯
:
뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 상황을 나타낼 때 쓰는 표현.
None
🌏 NHƯ THỂ: Cấu trúc dùng khi thể hiện trạng thái hay tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan đến nội dung của vế trước.
•
-을 듯
:
뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 상황을 나타낼 때 쓰는 표현.
None
🌏 NHƯ THỂ, NHƯ: Cấu trúc dùng khi thể hiện trạng thái hay tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan đến nội dung của vế sau.
•
요렇듯
:
'요러하듯'이 줄어든 말.
None
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '요러하듯(cách sử dụng '요러하다')'.
•
물을 끼얹은 듯
:
많은 사람이 갑자기 조용해지거나 분위기가 심각해지는 모양.
🌏 (NHƯ GIỘI NƯỚC LÊN) DỘI GÁO NƯỚC LẠNH: Hình ảnh nhiều người bỗng dưng trở nên im lặng hay bầu không khí trở nên nghiêm trọng.
•
신주 모시듯
:
몹시 귀하게 여기어 조심스럽고 정성스럽게 다루거나 간직하는 모양.
🌏 NHƯ THỂ TÔN KÍNH BÀN THỜ: Hình ảnh coi là rất quý, đối xử hoặc giữ gìn một cách cẩn trọng và chân thành.
•
-는 듯
:
뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 상황을 나타낼 때 쓰는 표현.
None
🌏 NHƯ THỂ: Cấu trúc dùng khi thể hiện trạng thái hay tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan đến nội dung của vế trước.
•
다람쥐 쳇바퀴 돌듯
:
더 나아지는 것이 없이 계속 그 상태에 머물러 있음을 뜻하는 말.
🌏 DẬM CHÂN TẠI CHỖ: Không tiến bộ hơn mà liên tục chỉ ở trạng thái đó.
•
고렇듯
:
‘고러하듯’이 줄어든 말.
None
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Cách viết rút gọn của '고러하듯'.
•
불면 날아갈 듯 쥐면 꺼질 듯
:
몸이 마르고 매우 허약해 보이는 사람의 모습.
🌏 (THỔI THÌ NHƯ THỂ SẼ BAY, CHỤP LẤY THÌ NHƯ THỂ SẼ TẮT), GIÓ THỔI CŨNG BAY: Hình dáng của người thân gầy và trông rất yếu ớt.
•
반듯반듯
:
생김새가 비슷한 여러 개가 비뚤거나 굽거나 기울지 않고 바른 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẲNG ĐỨNG, MỘT CÁCH NGAY THẲNG, MỘT CÁCH THẲNG TẤP: Hình ảnh nhiều cái có hình dạng tương tự thẳng đứng không nghiêng hay cong quẹo hoặc ngã nghiêng.
•
이렇듯
:
‘이러하듯’이 줄어든 말.
None
🌏 NHƯ THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '이러하듯'.
•
헌신짝 버리듯
:
자신의 이익을 위해 쓴 다음 아까울 것이 없이 내버리듯.
🌏 NHƯ VỨT ĐI GIÀY CŨ: Bỏ đi không tiếc nuối sau khi đã dùng vì lợi ích của bản thân.
•
벙어리 냉가슴 앓듯
:
자신의 속마음이나 사정을 말하지 못해 혼자 애태우고 답답해하는 경우를 뜻하는 말.
🌏 ÔM MỐI TƠ VÒ: Không nói được sự tình hay thực tâm trong lòng của mình và một mình bồn chồn, khó chịu.
•
벼락 치듯
:
아주 빠르게.
🌏 NHƯ CHỚP: Một cách rất nhanh chóng
•
닭 소 보듯, 소 닭 보듯
:
서로 아무 관심도 없이 대하는 모양.
🌏 (NHƯ THỂ GÀ NGÓ BÒ, NHƯ THỂ BÒ NGÓ GÀ): Hình ảnh đối xử với nhau không có bất cứ sự quan tâm nào.
•
불현듯
:
어떤 생각이나 느낌이 갑자기 드는 모양.
Phó từ
🌏 CHỢT: Hình ảnh bỗng nhiên có cảm xúc hay suy nghĩ nào đó..
•
비 오듯
:
화살이나 총알 등이 많이 날아오거나 떨어지는 모양.
🌏 NHƯ MƯA: Hình ảnh mũi tên hoặc súng bay ra hay rơi xuống thật nhiều.
•
천하를 얻은 듯
:
매우 기쁘고 만족스러운 듯.
🌏 NHƯ ĐƯỢC CẢ THIÊN HẠ: Rất vui và thỏa mãn.
•
-ㄴ 듯
:
뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 상황을 나타낼 때 쓰는 표현.
None
🌏 NHƯ THỂ: Cấu trúc dùng khi thể hiện trạng thái hay tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan đến nội dung của vế trước.
•
-ㄹ 듯
:
뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 상황을 나타낼 때 쓰는 표현.
None
🌏 NHƯ THỂ, NHƯ: Cấu trúc dùng khi thể hiện trạng thái hay tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan đến nội dung của vế sau.
•
듯
:
유사하거나 같은 정도의 뜻을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 NHƯ, NHƯ THỂ: Từ thể hiện nghĩa có mức độ tương tự hay giống.
•
-듯
:
뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 거의 비슷함을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố
🌏 NHƯ, NHƯ THỂ: Vĩ tố liên kết thể hiện vế sau gần như tương tự với vế trước.
•
물에 물 탄 듯 술에 술 탄 듯
:
자기의 의견이나 주장이 없고 말이나 행동이 분명하지 않음.
🌏 (NHƯ THỂ NƯỚC PHA VÀO NƯỚC, RƯỢU PHA VÀO RƯỢU), NỬA NẠC NỬA MỠ: Hành động hay lời nói không phân minh, không có ý kiến hay chủ trương rõ ràng.
•
가랑잎에 불붙듯
:
성격이 급하고 작은 일에도 화를 잘 내는 것을 뜻하는 말.
🌏 (NHƯ CHÂM LỬA VÀO LÁ KHÔ), NÓNG NHƯ LỬA: Cách nói ngụ ý tính cách nóng nảy và dễ nổi giận ngay cả với việc nhỏ.
•
소 닭 보듯
:
어떤 것을 무심하게 대하는 모양.
🌏 (NHƯ BÒ NHÌN GÀ), THỜ Ơ, LÃNH ĐẠM: Hình ảnh đối với cái nào đó một cách vô tâm.
•
간이라도 빼어[뽑아] 줄 듯
:
무엇이든 아낌없이 해 줄 듯한 태도를 뜻하는 말.
🌏 (CỨ NHƯ LÀ MOI CẢ GAN CHO) HẾT LÒNG HẾT DẠ: Cách nói ngụ ý thái độ như thể sẽ làm giúp bất cứ điều gì một cách không ngần ngại.
•
물 퍼붓듯
:
몹시 세차게.
🌏 (NHƯ TRÚT NƯỚC), NHƯ ĐỔ NƯỚC, NHƯ TRÚT NƯỚC: Rất mạnh.
•
마파람에 게 눈 감추듯
:
음식 먹는 것을 매우 빨리.
🌏 GIỐNG NHƯ CON CUA GIẤU MẮT TRƯỚC GIÓ NAM: Ăn thức ăn rất nhanh chóng.
•
고양이 개 보듯
:
사이가 매우 나빠서 서로 해칠 기회만 찾는 모양을 뜻하는 말.
🌏 (NHƯ MÈO THẤY CHÓ), NHƯ CHÓ VỚI MÈO, NHƯ NƯỚC VỚI LỬA: Cách nói ngụ ý hình ảnh quan hệ rất xấu nên luôn tìm cơ hội để hại nhau.
•
고양이 세수하듯
:
얼굴에 물만 묻히고 세수를 마침을 뜻하는 말.
🌏 (NHƯ MÈO RỬA MẶT), RỬA MẶT NHƯ MÈO: Cách nói ngụ ý rửa mặt chỉ bằng cách vẩy nước lên mặt.
•
개 머루(약과) 먹듯
:
참맛도 모르면서 그저 바쁘게 먹어 치우는 것을 뜻하는 말.
🌏 ĂN NHỒM NHOÀM NHƯ CHÓ: Lời nói chỉ việc ăn một cách vội vã mà không biết đến vị ngon.
•
고양이 쥐 어르듯
:
상대편을 제 마음대로 하는 모양을 뜻하는 말.
🌏 NHƯ MÈO VỜN CHUỘT: Cách nói ngụ ý hình ảnh điều khiển đối phương theo ý mình.
•
닭 쫓던 개 지붕[먼산] 쳐다보듯
:
노력하여 하던 일이 실패하자 실망해 기운을 잃은 모양.
🌏 (NHƯ CHÓ ĐUỔI GÀ RỒI NGỒI NGÓ MÁI HIÊN): Bộ dạng mất hết chí khí và thất vọng vì công việc đã nỗ lực làm mà thất bại.
•
개 고양이 보듯
:
사이가 매우 나빠서 서로 해칠 기회만 찾는 모양을 뜻하는 말.
🌏 NHƯ CHÓ VỚI MÈO: Lời nói chỉ hình ảnh quan hệ rất xấu nên chỉ tìm cơ hội gây hại nhau.
•
개 닭 보듯
:
서로 무심하게 보는 모양을 뜻하는 말.
🌏 (NHƯ CHÓ VỚI GÀ): Lời nói chỉ hình ảnh nhìn nhau vô cảm.
•
위패 모시듯
:
몹시 귀하게 여겨 조심스럽고 정성스럽게 다루는 모양을 뜻하는 말.
🌏 GIỮ NHƯ GIỮ MẢ TỔ: Lời nói chỉ dáng vẻ giữ một cách trận trọng và thận trọng coi là rất quý báu.
•
오입쟁이 제 욕심 채우듯
:
다른 사람의 처지는 전혀 배려하지 않고 자신이 하고 싶은 것만 하는 경우.
🌏 NHƯ KẺ NGOẠI TÌNH LẤP ĐẦY LÒNG THAM CỦA MÌNH: Trường hợp chỉ làm những điều mình thích và hoàn toàn không nghĩ tới hoàn cảnh của người khác.
•
구렁이 담 넘어가듯
:
일을 분명하고 깔끔하게 처리하지 않고 슬그머니 얼버무려 버림을 뜻하는 말.
🌏 (TRĂNG BÒ NGANG BỜ RÀO): Không xử lí việc một cách rõ ràng và gọn gẽ mà khẽ bỏ qua.
•
떡 먹듯
:
쉽게. 또는 예사로 아무렇지도 않게.
🌏 (NHƯ ĂN BÁNH TTEOK), DỄ NHƯ ĂN CƠM BỮA: Một cách dễ dàng. Hoặc như bình thường không khó khăn gì..
•
손바닥(을) 뒤집듯
:
갑자기 태도를 바꾸는 것이 쉽게.
🌏 TRỞ MẶT NHƯ TRỞ BÀN TAY: Dễ dàng thay đổi thái độ một cách đột ngột.
•
손안에 놓인 듯
:
가까운 데에 있는 것처럼 분명하게.
🌏 NHƯ ĐẶT TRONG LÒNG BÀN TAY: Một cách rõ ràng như ở chỗ gần.
•
하루 세 끼 밥 먹듯
:
평범하거나 일상적인 일을 하듯.
🌏 (NHƯ THỂ NGÀY ĂN BA BỮA CƠM), NHƯ CƠM BỮA: Như là làm việc thường ngày hay bình thường.
•
저렇듯
:
'저러하듯'이 줄어든 말.
None
🌏 NHƯ THẾ KIA: Cách viết rút gọn của '저러하듯(cách sử dụng '저러하다')'.
•
떡 주무르듯
:
하고 싶은 대로 마음대로.
🌏 (NHƯ NHÀO NẶN BÁNH TTEOK), THA HỒ NHÀO NẶN, TỰ TUNG TỰ TÁC: theo ý muốn, theo lòng mình.
•
콩 볶듯
:
총소리가 요란한 모양.
🌏 (NHƯ RANG ĐỖ), RỀN VANG, ẦM Ĩ: Hình ảnh tiếng súng vang rền.
•
큰집 드나들듯
:
어떤 곳에 몹시 자주 드나드는 모습.
🌏 NHƯ RA VÀO NHÀ LỚN: Hình ảnh rất thường xuyên ra vào nơi nào đó.
•
쥐 잡듯
:
꼼짝 못하게 만들어 놓고 잡는 모양.
🌏 NHƯ BẮT CHUỘT: Hình ảnh tóm lấy và làm cho không cử động được.
•
쥐 죽은 듯
:
매우 조용히.
🌏 NHƯ THỂ CHUỘT CHẾT: Rất yên tĩnh.
•
온 세상을 얻은 듯
:
세상에 부러울 것 하나 없이 매우 만족해하는 것처럼.
🌏 NHƯ CÓ CẢ THẾ GIỚI: Như thể rất hài lòng không có gì phải ghen tị với thế gian.
•
아이 보채듯
:
아이처럼 조르는 모양.
🌏 (NHƯ TRẺ EM MÈ NHEO), ĐÒI HỎI NHƯ TRẺ CON: Hình ảnh đòi hỏi như đứa trẻ.
•
개 잡듯
:
개를 잡을 때처럼 함부로 치고 때리는 모습을 뜻하는 말.
🌏 (NHƯ BẮT CHÓ) LUNG TUNG: Lời nói ngụ ý hình ảnh đánh và đập tứ tung như khi bắt chó.
•
개 패듯
:
개를 잡을 때처럼 함부로 치고 때리는 모습을 뜻하는 말.
🌏 (NHƯ ĐÁNH CHÓ) RỐI TUNG: Lời nói ngụ ý hình ảnh đánh và đập tứ tung như khi bắt chó.
•
개똥 보듯
:
별 관심 없이 보는 것을 뜻하는 말.
🌏 NHƯ NHÌN THẤY CỨT CHÓ: Cách nói ngụ ý nhìn một cách không có sự quan tâm đặc biệt gì.
•
게 눈 감추듯
:
음식을 매우 급하게 먹는 모양.
🌏 TRONG NHÁY MẮT: Hình ảnh ăn thức ăn rất gấp gáp.
•
조렇듯
:
'조러하듯'이 줄어든 말.
None
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Cách viết rút gọn của '조러하듯(cách sử dụng '조러하다')'.
•
조상 신주 모시듯
:
어떤 것을 매우 소중히 여기고 받드는 것을 뜻하는 말.
🌏 (NHƯ THỜ BÀI VỊ CỦA TỔ TIÊN), NHƯ THỜ ÔNG BÀ: Coi và tiếp nhận cái gì đó một cách vô cùng quan trọng.
•
구름 걷히듯
:
완전히 사라져서 깨끗이.
🌏 (NHƯ MÂY TAN): Biến mất hoàn toàn, sạch sẽ.
•
강 건너 불 보듯
:
자기와 관계없는 일이라고 해서 관여하지 않고 무관심하게 보기만 하는 모양.
🌏 (NHƯ NGẮM LỬA BÊN KIA SÔNG), KHOANH TAY ĐỨNG NHÌN: Hình ảnh chỉ xem một cách thờ ơ mà không can dự vì cho rằng là việc không liên quan đến bản thân.
•
그렇듯
:
'그러하듯'이 줄어든 말.
None
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Cách viết rút gọn của '그러하듯'.
• Thời tiết và mùa (101) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Xem phim (105) • Chế độ xã hội (81) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sử dụng bệnh viện (204) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Văn hóa đại chúng (52) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Giải thích món ăn (119) • Xin lỗi (7) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Ngôn luận (36) • Sinh hoạt công sở (197) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Luật (42) • Du lịch (98) • Sức khỏe (155) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sự kiện gia đình (57) • Diễn tả ngoại hình (97) • Cách nói ngày tháng (59) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Mối quan hệ con người (255)