🌾 End:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 19 ALL : 27

(學番) : 대학교나 대학원에서, 입학 연도와 학과에 따라 학생에게 부여한 고유 번호. Danh từ
🌏 MÃ SỐ SINH VIÊN: Số đặc thù được cấp cho học sinh theo khoa và năm nhập học ở trường đại học hay ở các khoa sau đại học.


:
Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt trong ngày (11) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Gọi món (132) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Mối quan hệ con người (52)