🌾 End:

CAO CẤP : 18 ☆☆ TRUNG CẤP : 18 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 151 ALL : 196

파출 (派出所) : 경찰서가 맡고 있는 지역 안에 있는 동마다 경찰관을 보내 업무를 처리하도록 만든 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒN CẢNH SÁT: Nơi được lập ra để mỗi phường nằm trong khu vực cảnh sát phụ trách cử cảnh sát đến xử lý nghiệp vụ.

(多少) : 어느 정도 조금. ☆☆ Phó từ
🌏 ÍT NHIỀU: Chút ít ở chừng mực nào đó.

비로 : 이제까지는 아니던 것이 어떤 일이 있고 난 다음이 되어서야. ☆☆ Phó từ
🌏 CHO ĐẾN KHI …THÌ, MÃI ĐẾN KHI…THÌ: Cho tới tận bây giờ vẫn không phải, mà chỉ sau khi việc gì đó xảy ra thì mới…

사무 (事務所) : 공공 단체, 회사, 개인 등이 사무를 보는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN PHÒNG, PHÒNG: Nơi công ty, đoàn thể hay cá nhân làm việc.

(縮小) : 수량, 부피, 규모 등을 줄여서 작게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢM THIỂU: Việc cắt giảm số lượng, tải trọng hoặc quy mô cho ít hơn trước.

주유 (注油所) : 자동차 등에 연료가 되는 기름을 넣는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẠM XĂNG DẦU, CÂY XĂNG: Nơi cho xăng dầu là nhiên liệu vào xe...

공공장 (公共場所) : 도서관, 공원, 우체국 등 여러 사람이 함께 이용하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 NƠI CÔNG CỘNG: Nơi mà nhiều người cùng sử dụng chung như công viên, ga tàu điện, thư viện hay bưu điện.

(宿所) : 집이 아닌 임시로 머물러 묵는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ TRỌ: Nơi có thể trú ngụ tạm thời mà không phải là nhà.

(微笑) : 소리 없이 빙긋이 웃는 웃음. ☆☆ Danh từ
🌏 NỤ CƯỜI MỈM, NỤ CƯỜI CHÚM CHÍM: Cách cười mỉm không phát ra âm thanh.

연구 (硏究所) : 어떤 사물이나 일을 자세히 조사하고 분석하는 일을 전문으로 하는 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆN NGHIÊN CỨU: Cơ quan chuyên làm công việc khảo sát và phân tích chi tiết về công việc hoặc sự vật nào đó.

(減少) : 양이나 수가 줄어듦. 또는 양이나 수를 줄임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢM BỚT, SỰ CẮT GIẢM: Việc lượng hay số giảm sút. Hoặc sự giảm bớt lượng hay số.

안내 (案內所) : 어떤 장소나 사물 등을 소개하여 알려 주는 일을 하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG HƯỚNG DẪN: Nơi làm công việc hướng dẫn cho biết về một nơi chốn hay một sự vật nào đó.

(最小) : 수나 정도가 가장 작거나 낮음. ☆☆ Danh từ
🌏 NHỎ NHẤT: Việc số hay mức độ nhỏ hoặc thấp nhất.

(多少) : 분량이나 정도의 많고 적음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ÍT NHIỀU: Sự ít và nhiều của lượng hay mức độ.

대청 (大淸掃) : 전체를 다 청소함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TỔNG VỆ SINH: Việc vệ sinh toàn bộ.

(解消) : 어려운 일이나 좋지 않은 상태를 해결하여 없애 버림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢI TỎA, SỰ HỦY BỎ: Việc giải quyết và làm mất đi việc khó hoặc tình trạng không tốt.

(要素) : 무엇을 이루는 데 반드시 있어야 할 중요한 성분이나 조건. ☆☆ Danh từ
🌏 YẾU TỐ: Điều kiện hay thành phần quan trọng nhất thiết phải có trong việc hình thành cái gì đó.

- (所) : ‘장소’ 또는 ‘기관’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 NƠI, TRUNG TÂM: Hậu tố thêm nghĩa 'nơi chốn' hay 'cơ quan'.


:
Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)