🌾 End:

CAO CẤP : 10 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 59 ALL : 84

(治安) : 사회의 안전과 질서를 유지함. Danh từ
🌏 SỰ GIỮ AN NINH, TRỊ AN: Việc duy trì an toàn và trật tự của xã hội.

(慰安) : 위로하여 마음을 편하게 함. Danh từ
🌏 SỰ GIẢI KHUÂY, SỰ KHUÂY KHOẢ: Việc an ủi và làm cho tâm trạng thoải mái.

(勘案) : 여러 사정을 살펴서 생각함. Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ TÍNH TOÁN: Sự xem xét và suy nghĩ các tình huống.

(法案) : 법으로 제정하고자 하는 사항을 항목별로 정리하여 국회에 제출하는 문서나 안건. Danh từ
🌏 DỰ THẢO LUẬT: Đề án hoặc văn bản điều chỉnh theo từng hạng mục định làm thành luật rồi trình lên quốc hội.

(考案) : 연구를 하여 새로운 물건이나 방법, 계획 등을 생각해 냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT MINH, SỰ TÌM TÒI: Việc nghiên cứu và nghĩ ra một kế hoạch, phương pháp hoặc đồ vật mới.

(懸案) : 아직 해결되지 않은 채 남아 있는 문제. Danh từ
🌏 VẤN ĐỀ TỒN ĐỌNG: Vấn đề còn tồn tại chưa được giải quyết.

(案) : 여럿이 모여 의논하거나 살펴보아야 할 항목이나 내용. Danh từ
🌏 ĐỀ ÁN: Hạng mục hay nội dung mà nhiều người phải tập hợp để thảo luận hay xem xét.

(對案) : 어떤 일을 처리하거나 해결하기 위한 계획이나 의견. Danh từ
🌏 ĐỀ ÁN, KẾ HOẠCH: Ý kiến hay kế hoạch để giải quyết hay xử lý việc gì đó.

(問安) : 웃어른께 안부를 여쭙고 인사를 드리는 일. Danh từ
🌏 SỰ VẤN AN: Việc chào và hỏi thăm sức khỏe của người bề trên.

근시 (近視眼) : 가까운 곳에 있는 것은 잘 보나 먼 곳에 있는 것은 선명하게 보지 못하는 눈. Danh từ
🌏 MẮT CẬN THỊ: Mắt nhìn thấy rõ những cái ở gần nhưng không thể nhìn thấy rõ những cái ở xa.


:
Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Hẹn (4)