🌾 End: 안
☆ CAO CẤP : 10 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 59 ALL : 84
•
안
:
부정이나 반대의 뜻을 나타내는 말.
☆☆☆
Phó từ
🌏 KHÔNG: Từ thể hiện nghĩa phủ định hay phản đối.
•
편안
(便安)
:
몸이나 마음이 편하고 좋음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BÌNH AN, SỰ THANH THẢN: Việc cơ thể hay tinh thần thoải mái và tốt đẹp.
•
오랫동안
:
매우 긴 시간 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUÁ LÂU: Trong suốt thời gian rất dài.
•
불안
(不安)
:
마음이 편하지 않고 조마조마함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BẤT AN: Lòng không thoải mái và bồn chồn.
•
미안
(未安)
:
남에게 잘못을 하여 마음이 편하지 않고 부끄러움.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGẠI NGÙNG, SỰ CÓ LỖI, SỰ ÁI NGẠI: Sự xấu hổ và tâm trạng không thoải mái vì làm điều sai trái với người khác.
•
동안
:
한때에서 다른 때까지의 시간의 길이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRONG, TRONG SUỐT, TRONG KHOẢNG: Chiều dài của thời gian từ một lúc tới lúc khác.
•
안
:
어떤 물체나 공간의 둘레에서 가운데로 향한 쪽. 또는 그러한 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRONG, PHÍA TRONG: Phía hướng vào giữa từ xung quanh của vật thể hay không gian nào đó. Hoặc bộ phận như vậy.
•
병문안
(病問安)
:
아픈 사람을 찾아가 위로하는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐI THĂM BỆNH: Việc tìm đến người đau ốm và an ủi họ.
•
그동안
:
앞에서 이미 이야기한 만큼의 기간. 또는 다시 만나거나 연락하기까지의 일정한 기간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRONG THỜI GIAN QUA, TRONG KHOẢNG THỜI GIAN ĐÓ: Thời gian bằng khoảng thời gian đã nói trước đó. Hoặc thời gian nhất định cho tới khi gặp hay liên lạc lại.
•
한동안
:
꽤 오랫동안.
☆☆
Danh từ
🌏 MỘT LÚC LÂU, MỘT THỜI GIAN LÂU: Trong thời gian khá lâu.
•
보안
(保安)
:
중요한 정보 등이 빠져나가서 위험이나 문제가 생기지 않도록 안전한 상태로 유지하고 보호함.
☆☆
Danh từ
🌏 BẢO AN: Việc bảo vệ và duy trì trạng thái an toàn để không gây ra những vấn đề nguy hiểm do thông tin quan trọng bị rò rỉ.
•
집안
:
가족을 구성원으로 하여 생활을 하는 공동체. 또는 가까운 일가.
☆☆
Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH: Cộng đồng người tạo bởi các thành viên có quan hệ ruột thịt và sinh sống cùng nhau. Hoặc họ hàng gần.
•
해안
(海岸)
:
바다와 육지가 맞닿은 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 BỜ BIỂN: Nơi biển và đất liền chạm nhau.
•
방안
(方案)
:
일을 처리할 방법이나 계획.
☆☆
Danh từ
🌏 PHƯƠNG ÁN: Kế hoạch hay phương pháp xử lý công việc.
•
제안
(提案)
:
의견이나 안건으로 내놓음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ KIẾN NGHỊ: Sự đưa ra để làm ý kiến hay vấn đề thảo luận.
•
치안
(治安)
:
사회의 안전과 질서를 유지함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GIỮ AN NINH, TRỊ AN: Việc duy trì an toàn và trật tự của xã hội.
•
위안
(慰安)
:
위로하여 마음을 편하게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GIẢI KHUÂY, SỰ KHUÂY KHOẢ: Việc an ủi và làm cho tâm trạng thoải mái.
•
감안
(勘案)
:
여러 사정을 살펴서 생각함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ TÍNH TOÁN: Sự xem xét và suy nghĩ các tình huống.
•
법안
(法案)
:
법으로 제정하고자 하는 사항을 항목별로 정리하여 국회에 제출하는 문서나 안건.
☆
Danh từ
🌏 DỰ THẢO LUẬT: Đề án hoặc văn bản điều chỉnh theo từng hạng mục định làm thành luật rồi trình lên quốc hội.
•
고안
(考案)
:
연구를 하여 새로운 물건이나 방법, 계획 등을 생각해 냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÁT MINH, SỰ TÌM TÒI: Việc nghiên cứu và nghĩ ra một kế hoạch, phương pháp hoặc đồ vật mới.
•
현안
(懸案)
:
아직 해결되지 않은 채 남아 있는 문제.
☆
Danh từ
🌏 VẤN ĐỀ TỒN ĐỌNG: Vấn đề còn tồn tại chưa được giải quyết.
•
안
(案)
:
여럿이 모여 의논하거나 살펴보아야 할 항목이나 내용.
☆
Danh từ
🌏 ĐỀ ÁN: Hạng mục hay nội dung mà nhiều người phải tập hợp để thảo luận hay xem xét.
•
대안
(對案)
:
어떤 일을 처리하거나 해결하기 위한 계획이나 의견.
☆
Danh từ
🌏 ĐỀ ÁN, KẾ HOẠCH: Ý kiến hay kế hoạch để giải quyết hay xử lý việc gì đó.
•
문안
(問安)
:
웃어른께 안부를 여쭙고 인사를 드리는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ VẤN AN: Việc chào và hỏi thăm sức khỏe của người bề trên.
•
근시안
(近視眼)
:
가까운 곳에 있는 것은 잘 보나 먼 곳에 있는 것은 선명하게 보지 못하는 눈.
☆
Danh từ
🌏 MẮT CẬN THỊ: Mắt nhìn thấy rõ những cái ở gần nhưng không thể nhìn thấy rõ những cái ở xa.
•
육안
(肉眼)
:
안경이나 망원경, 현미경 등을 이용하지 않고 직접 보는 눈.
Danh từ
🌏 MẮT THƯỜNG: Mắt nhìn trực tiếp mà không sử dụng mắt kính, kính viễn vọng hay kính hiển vi...
•
홍안
(紅顔)
:
젊어서 얼굴빛이 좋은 얼굴.
Danh từ
🌏 KHUÔN MẶT SÁNG, KHUÔN MẶT RẠNG NGỜI: Khuôn mặt có sắc mặt tươi sáng trẻ trung.
•
평안
(平安)
:
걱정이나 탈이 없음. 또는 무사히 잘 있음.
Danh từ
🌏 SỰ BÌNH AN, SỰ BÌNH YÊN, SỰ YÊN ỔN: Việc không có điều gì lo lắng hay sự cố. Hoặc việc đang yên lành vô sự.
•
뒤안
:
→ 뒤꼍
Danh từ
🌏
•
어안
:
일이 너무 뜻밖이어서 말을 못하고 있는 혀 안.
Danh từ
🌏 SỰ CỨNG LƯỠI, SỰ LẶNG NGƯỜI: Trong lưỡi không nói được do việc quá bất ngờ.
•
-는 동안
:
앞에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태가 계속되는 시간 만큼을 나타내는 표현.
None
🌏 TRONG KHI, TRONG LÚC: Cấu trúc thể hiện mức độ thời gian mà hành động hay trạng thái do vế trước diễn đạt được tiếp tục.
•
동안
(童顔)
:
어린아이의 얼굴. 또는 제 나이보다 어리게 보이는 얼굴.
Danh từ
🌏 GƯƠNG MẶT TRẺ CON, GƯƠNG MẶT CON NÍT, NÉT MẶT TRẺ: Khuôn mặt của trẻ con. Hay mặt trông trẻ hơn so với tuổi của mình.
•
통일안
(統一案)
:
여럿을 통일하여 하나로 만든 안.
Danh từ
🌏 PHƯƠNG ÁN THỐNG NHẤT: Phương án làm cho một số thống nhất thành một.
•
연안
(沿岸)
:
바다, 강, 호수 등과 닿아 있는 땅.
Danh từ
🌏 VEN HỒ, VEN SÔNG, VEN BIỂN: Vùng đất sát với hồ, sông, biển.
•
예산안
(豫算案)
:
회사나 단체 등에서 필요한 비용을 계산하여 처음 작성한 것.
Danh từ
🌏 DỰ THẢO NGÂN SÁCH: Việc ghi chép từ đầu và tính toán chi phí tiêu dùng cần thiết trong công ty hay đoàn thể.
•
심미안
(審美眼)
:
아름다움을 알아보는 안목.
Danh từ
🌏 MẮT THẨM MỸ: Cách nhìn nhận biết được cái đẹp.
•
-안
(岸)
:
'바다와 육지가 만나는 곳'의 뜻을 더하는 접미사.
Phụ tố
🌏 BỜ, BỜ BIỂN: Hậu tố thêm nghĩa 'nơi gặp nhau giữa biển và lục địa'.
•
한집안
:
한집에서 사는 가족.
Danh từ
🌏 MỘT GIA ĐÌNH: Gia đình sống trong một nhà.
•
벽안
(碧眼)
:
눈동자가 파란 눈.
Danh từ
🌏 MẮT XANH: Mắt có đồng tử màu xanh.
•
본안
(本案)
:
기본이 되는 주요한 안건이나 사항.
Danh từ
🌏 SỰ KIỆN CHÍNH, NỘI DUNG CHÍNH: Tình huống hay sự kiện chính trở thành cơ bản.
•
혈안
(血眼)
:
피가 비정상적으로 많이 모여 붉게 된 눈.
Danh từ
🌏 MẮT ĐỎ HOE: Mắt bị đỏ do máu tụ lại nhiều một cách bất thường.
•
혜안
(慧眼)
:
어떤 대상의 내용이나 본질을 잘 알고 판단하는 지혜와 능력.
Danh từ
🌏 SỰ SẮC XẢO, SỰ TINH TƯỜNG, SỰ THẤU SUỐT: Trí tuệ và năng lực biết và phán đoán rõ nội dung hay bản chất của đối tượng nào đó.
•
사안
(事案)
:
법률, 규정 등으로 문제가 되는 일의 안건.
Danh từ
🌏 VỤ ÁN: Vụ việc có vấn đề về mặt pháp luật, quy định…
•
복안
(腹案)
:
겉으로 드러내지 않고 마음속으로만 품고 있는 생각이나 계획.
Danh từ
🌏 KẾ HOẠCH TRONG ĐẦU, Ý ĐỊNH: Suy nghĩ hay kế hoạch không thể hiện ra bên ngoài mà giữ ở trong lòng.
•
조정안
(調停案)
:
제삼자가 다투는 당사자 사이에 끼어서 다툼을 그치게 하도록 제시하는 안.
Danh từ
🌏 PHƯƠNG ÁN ĐIỀU ĐÌNH, PHƯƠNG ÁN HÒA GIẢI: Phương án người thứ ba xen vào giữa các bên đương sự đang tranh cãi, đưa ra để chấm dứt tranh cãi.
•
무안
(無顔)
:
얼굴을 들지 못할 만큼 수줍거나 창피함.
Danh từ
🌏 SỰ MẤT MẶT: Sự xấu hổ hay mắc cỡ đến mức không ngẩng mặt lên được.
•
노안
(老眼)
:
나이가 들어서 시력이 나빠짐. 또는 그런 눈.
Danh từ
🌏 CHỨNG VIỄN THỊ DO TUỔI GIÀ, MẮT VIỄN THỊ: Việc thị lực bị kém do có tuổi. Hay mắt bị như thế.
•
건의안
(建議案)
:
건의의 내용을 정리하여 회의에서 토의할 수 있게 내놓은 안건.
Danh từ
🌏 ĐỀ ÁN, BẢN DỰ THẢO, BẢN DỰ ÁN: Vấn đề được nêu ra để có thể thảo luận ở cuộc họp sau khi sắp xếp lại nội dung kiến nghị.
•
검안
(檢案)
:
죽은 원인을 알기 위해 시체를 의학적, 법률적으로 검사함.
Danh từ
🌏 SỰ KHÁM NGHIỆM TỬ THI: Việc kiểm tra thi thể theo pháp luật và y học để biết nguyên nhân cái chết.
•
교안
(敎案)
:
수업에서 가르칠 내용을 적은 계획서.
Danh từ
🌏 GIÁO ÁN: Bảng kế hoạch viết nội dung sẽ dạy trong lớp.
•
법률안
(法律案)
:
법으로 제정하고자 하는 사항을 항목별로 정리하여 국회에 제출하는 문서나 안건.
Danh từ
🌏 DỰ THẢO LUẬT: Đề án hoặc văn bản điều chỉnh theo từng hạng mục định làm thành luật rồi trình lên quốc hội.
•
손안
:
손의 안쪽.
Danh từ
🌏 MẶT TRONG CỦA BÀN TAY: Phía trong của bàn tay.
•
답안
(答案)
:
문제의 해답. 또는 그 해답을 쓴 것.
Danh từ
🌏 ĐÁP ÁN: Lời giải đáp của vấn đề. Hoặc việc viết lời giải đáp cho vấn đề đó.
•
착안
(着眼)
:
무엇을 주의 깊게 보아 일을 이루기 위한 실마리를 잡음.
Danh từ
🌏 SỰ TẬP TRUNG, SỰ LƯU Ý, SỰ NHẤN MẠNH: Việc chú ý kĩ cái gì đó rồi nắm bắt căn bản để tạo nên công việc.
•
동해안
(東海岸)
:
동쪽에 있는 해안.
Danh từ
🌏 DONGHAEAN; BỜ BIỂN ĐÔNG: Bờ biển ở phía Đông.
•
계획안
(計劃案)
:
계획에 대한 틀이나 내용을 담은 서류나 내용.
Danh từ
🌏 ĐỀ ÁN KẾ HOẠCH: Hồ sơ hay nội dung chứa đựng những nội dung hay khung sườn về một kế hoạch.
•
창안
(創案)
:
전에 없던 물건이나 방법 등을 처음으로 생각해 냄. 또는 그런 생각이나 방법.
Danh từ
🌏 SỰ KHỞI XƯỚNG, SỰ PHÁT MINH, PHÁT MINH, NGUỒN GỐC, CĂN NGUYÊN: Việc nghĩ ra sự vật hay phương pháp nào đó chưa từng có trong lịch sử. Hoặc suy nghĩ hay phương pháp đó.
•
입안
(立案)
:
법이나 제도, 정책 등의 안을 세움. 또는 그 안건.
Danh từ
🌏 SỰ PHÁC THẢO, SỰ SOẠN THẢO: Việc xây dựng kế hoạch về luật hay chế độ, chính sách v.v... Hoặc đề án như vậy.
•
도안
(圖案)
:
미술 작품을 만들 때의 모양, 색채, 배치 등에 관한 계획을 그림으로 나타낸 것.
Danh từ
🌏 BẢN VẼ: Vật thể hiện bằng tranh những kế hoạch liên quan đến hình dạng, màu sắc, bài trí khi thực hiện một tác phẩm mĩ thuật.
•
천리안
(千里眼)
:
(비유적으로) 사물을 꿰뚫어 볼 수 있는 관찰력이나 멀리서 일어난 일을 바로 알아내는 능력.
Danh từ
🌏 CÁI NHÌN XUYÊN SUỐT, CÁI NHÌN THẤU ĐÁO: (cách nói ẩn dụ) Năng lực quan sát thấu đáo sự vật hoặc biết được mọi việc xảy ra từ xa.
•
장안
(長安)
:
한 나라의 중앙 정부가 있는 곳.
Danh từ
🌏 THỦ ĐÔ: Nơi có chính quyền trung ương của một nước.
•
성안
(城 안)
:
흙이나 돌 등으로 높이 둘러쌓아 만든 성벽의 안쪽.
Danh từ
🌏 TRONG THÀNH: Bên trong của bức tường thành được đắp cao bằng đất hoặc gạch.
•
묘안
(妙案)
:
문제를 해결할 수 있는 뛰어나게 좋은 생각.
Danh từ
🌏 PHƯƠNG ÁN HAY, PHƯƠNG ÁN XUẤT SẮC: Suy nghĩ hay, nổi bật có thể giải quyết vấn đề.
•
남해안
(南海岸)
:
남쪽에 있는 해안.
Danh từ
🌏 BỜ BIỂN PHÍA NAM: Bờ biển nằm ở phía Nam.
•
개정안
(改正案)
:
옳지 않거나 알맞지 않은 법이나 규칙을 바르게 고친 내용.
Danh từ
🌏 ĐỀ ÁN SỬA ĐỔI: Nội dung đã được sửa lại cho đúng các quy tắc hay luật lệ sai hoặc không phù hợp.
•
개혁안
(改革案)
:
제도나 기구를 새롭게 바꾸기 위한 의견이나 안건.
Danh từ
🌏 ĐỀ ÁN ĐỔI MỚI, ĐỀ XUẤT CẢI CÁCH: Đề án hay ý kiến để đổi mới tổ chức hay chế độ.
•
강안
(江岸)
:
강의 가장자리와 땅이 맞닿은 곳.
Danh từ
🌏 MÉ SÔNG: Phần đất và sông tiếp giáp nhau.
•
검안
(檢眼)
:
시력이나 눈의 이상을 검사하는 것.
Danh từ
🌏 VIỆC KIỂM TRA THỊ LỰC, VIỆC KIỂM TRA MẮT: Việc kiểm tra thị lực hay kiểm tra xem mắt có bị bất thường không.
•
공안
(公安)
:
사회 공공의 안전.
Danh từ
🌏 AN NINH XÃ HỘI, AN NINH CÔNG CỘNG: Sự an toàn của xã hội chung.
•
입법안
(立法案)
:
입법하기 위해 가장 처음에 내놓는 안건.
Danh từ
🌏 DỰ THẢO LẬP PHÁP: Dự thảo đưa ra lần đầu tiên để lập pháp.
•
세안
(洗顔)
:
얼굴을 씻음.
Danh từ
🌏 SỰ RỬA MẶT: Việc rửa mặt.
•
초안
(草案)
:
원고나 문서 등을 처음 대강 적음. 또는 그 원고나 문서.
Danh từ
🌏 BẢN THẢO: Việc viết đại khái lần đầu những cái như văn bản hay bài viết. Hoặc văn bản, bài viết đó.
•
결의안
(決議案)
:
회의에서 여러 사람의 의견을 모아 결정해야 할 사항.
Danh từ
🌏 ĐỀ ÁN NGHỊ QUYẾT: Những nội dung sẽ quyết định thông qua việc thu thập ý kiến của nhiều người trong hội nghị.
•
절충안
(折衷案)
:
두 가지 이상의 안을 알맞게 조절하여 만든 안.
Danh từ
🌏 PHƯƠNG ÁN TRUNG HÒA, PHƯƠNG ÁN DUNG HÒA: Phương án được rút ra sau khi điều chỉnh từ hai phương án trở lên một cách phù hợp.
•
타협안
(妥協案)
:
어떤 일을 서로 양보하는 마음으로 의논하여 내놓은 방안.
Danh từ
🌏 PHƯƠNG ÁN THỎA HIỆP: Phương án được đưa ra và thảo luận trên tinh thần nhượng bộ nhau việc nào đó.
•
문안
(文案)
:
문장이나 서류를 작성하기 위해 대략 쓴 초안.
Danh từ
🌏 BẢN PHÁC THẢO, BẢN PHÁC HỌA, ĐỒ ÁN: Bản thảo viết sơ lược để viết văn hay tài lệu.
•
서해안
(西海岸)
:
서쪽에 있는 해안.
Danh từ
🌏 SEOHAEAN; BỜ BIỂN PHÍA TÂY: Bờ biển ở phía Tây.
•
평안
(平安)
:
평안남도와 평안북도.
Danh từ
🌏 VÙNG PYEONGAN: Tỉnh Pyeonganbuk và tỉnh Pyeongannam.
•
번안
(飜案)
:
원래 작품의 내용은 그대로 두고 풍속, 인명, 지명 등을 시대나 상황에 맞게 바꾸어 고침.
Danh từ
🌏 SỰ CẢI BIÊN: Việc giữ nguyên nội dung tác phẩm ban đầu và đổi những cái như tên người, địa danh, phong tục cho phù hợp với tình huống hay thời đại.
•
원안
(原案)
:
회의에 올려진 원래의 안건.
Danh từ
🌏 DỰ THẢO, NGUYÊN BẢN, ĐỀ ÁN BAN ĐẦU: Những danh mục ban đầu được đưa lên hội nghị.
•
의안
(議案)
:
회의에서 의논해야 할 안건.
Danh từ
🌏 VẤN ĐỀ NGHỊ SỰ: Vụ việc phải thảo luận tại hội nghị.
•
발안
(發案)
:
새로운 의견이나 계획을 생각해서 내놓음. 또는 그 의견이나 계획.
Danh từ
🌏 SỰ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN, SỰ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN: Việc suy nghĩ và đưa ra ý kiến hay kế hoạch mới. Hoặc ý kiến hay kế hoạch đó.
•
수정안
(修正案)
:
회의에 올려진 본래 안에서 잘못된 점을 바로잡아 고친 안.
Danh từ
🌏 VĂN BẢN ĐÃ SỬA CHỮA: Bản hiệu đính đã được tìm ra lỗi sai và sửa lại trong phạm vi bản gốc đã được đưa lên hội nghị
•
기안
(起案)
:
사업이나 활동을 하기 위하여 처음으로 대강 세운 계획을 문서로 만드는 일. 또는 그러한 계획.
Danh từ
🌏 SỰ DỰ THẢO, SỰ PHÁT THẢO, BẢN DỰ THẢO, BẢN PHÁT THẢO: Việc làm thành văn bản những kế hoạch khái quát ban đầu để thực hiện một hoạt động hay một dự án nào đó. Hoặc kế hoạch như thế.
• Tìm đường (20) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Thông tin địa lí (138) • Ngôn luận (36) • Gọi món (132) • Đời sống học đường (208) • Sinh hoạt công sở (197) • Cảm ơn (8) • Cách nói thời gian (82) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Diễn tả ngoại hình (97) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Văn hóa đại chúng (82) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Văn hóa ẩm thực (104) • Tâm lí (191) • Thể thao (88) • Giáo dục (151) • Sức khỏe (155) • Chào hỏi (17) • Diễn tả vị trí (70) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Hẹn (4)