🌟 미안 (未安)

☆☆☆   Danh từ  

1. 남에게 잘못을 하여 마음이 편하지 않고 부끄러움.

1. SỰ NGẠI NGÙNG, SỰ CÓ LỖI, SỰ ÁI NGẠI: Sự xấu hổ và tâm trạng không thoải mái vì làm điều sai trái với người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 미안을 끼치다.
    Cause a sense of beauty.
  • Google translate 승규에게 거짓말을 한 것에 미안을 느낀 지수는 사과의 편지를 써 보냈다.
    Jisoo, who was embarrassed to lie to seung-gyu, wrote a letter of apology.
  • Google translate 손님을 난방도 들어오지 않는 추운 방에서 자게 하다니, 미안도 그런 미안이 없었다.
    I didn't feel sorry for letting a guest sleep in a cold room with no heating in it.
  • Google translate 미안, 차가 너무 밀려서 늦었어.
    Sorry, i'm late because of the traffic jam.
    Google translate 넌 항상 지각이잖아.
    You're always late.

미안: being sorry,すまないこと【済まないこと】。もうしわけないこと【申し訳ないこと】,(n.) désolé, regret, excuse,vergüenza, culpa,تأسف,өршөөхийг хүсэх, уучлал хүсэх сэтгэл төрөх, сэтгэл эвгүй байх, санаа зовох,sự ngại ngùng, sự có lỗi, sự ái ngại,การขอโทษ, ความรู้สึกผิด, การรู้สึกเสียใจ,penyesalan, rasa bersalah,чувство неловкости, смущения,抱歉,愧疚,不好意思,过意不去,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미안 (미안)
📚 Từ phái sinh: 미안하다(未安하다): 남에게 잘못을 하여 마음이 편치 못하고 부끄럽다., 겸손하게 양해를… 미안히: 남에게 대하여 마음이 편치 못하고 부끄럽게.
📚 thể loại: Tình cảm   Xin lỗi  

🗣️ 미안 (未安) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)