🌾 End: 튼
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 2 ALL : 6
•
아무튼
:
무엇이 어떻게 되어 있든.
☆☆
Phó từ
🌏 CHO DÙ THẾ NÀO, GÌ THÌ GÌ, DÙ SAO ĐI NỮA: Bất kể cái gì đó trở thành thế nào đó.
•
하여튼
(何如 튼)
:
무엇이 어떻게 되어 있든.
☆☆
Phó từ
🌏 DÙ SAO, DÙ GÌ: Dù cái gì đó trở nên thế nào đó.
•
커튼
(curtain)
:
창이나 문을 가릴 수 있도록 그 위에 매달아 길게 늘어뜨린 천.
☆☆
Danh từ
🌏 RÈM: Miếng vải được treo dài từ trên xuống nhằm che cửa sổ hay cửa ra vào.
•
버튼
(button)
:
전기 장치에서 손가락으로 눌러 조작할 수 있게 만들어 놓은 장치.
☆☆
Danh từ
🌏 CÔNG TẮC: Thiết bị được tạo ra ở các thiết bị điện, để có thể ấn và thao tác bằng ngón tay.
•
여하튼
(如何 튼)
:
일이 어떻게 되었든지 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.
Phó từ
🌏 DÙ SAO, DÙ VẬY, CHO DÙ: Công việc dù có thế nào hoặc có lí do nào đi nữa thì cũng không liên quan.
•
암튼
:
무엇이 어떻게 되어 있든.
Phó từ
🌏 DÙ GÌ, DÙ SAO: Cái gì đó thành ra thế nào đi nữa.
• Việc nhà (48) • Ngôn luận (36) • Thời tiết và mùa (101) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sử dụng bệnh viện (204) • Du lịch (98) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Khí hậu (53) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sở thích (103) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Chính trị (149) • Triết học, luân lí (86) • Vấn đề xã hội (67) • Hẹn (4) • Thông tin địa lí (138) • Chào hỏi (17) • Luật (42) • Văn hóa đại chúng (52) • Tâm lí (191) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Ngôn ngữ (160) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Cách nói thời gian (82) • Diễn tả vị trí (70) • Tìm đường (20) • Tôn giáo (43) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)