🌷 Initial sound: ㅊㅅㅎ
☆ CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 13 ALL : 17
•
최소한
(最小限)
:
가장 적게 잡아도. 또는 일정한 조건에서 가능한 한 가장 적게.
☆☆
Phó từ
🌏 TỐI THIỂU: Ít nhất cũng. Hoặc ít nhất có thể trong điều kiện nhất định.
•
충실히
(忠實 히)
:
충성스럽고 정직하며 성실하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TRUNG THỰC: Một cách trung thành và thẳng thắn, thành thật.
•
최신형
(最新型)
:
가장 새로운 모양이나 형식.
☆
Danh từ
🌏 DẠNG MỚI NHẤT, MỐT MỚI NHẤT: Hình thức hay hình dạng mới nhất.
•
최소화
(最少化)
:
양이나 정도를 가장 적게 함.
☆
Danh từ
🌏 (SỰ) TỐI THIỂU HÓA: Việc làm cho mức độ hay lượng ít nhất.
•
충실히
(充實 히)
:
내용이 알차고 단단하게.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TRỌN VẸN, MỘT CÁCH HOÀN CHỈNH: Nội dung phong phú và kỹ càng.
•
청심환
(淸心丸)
:
몹시 놀랐을 때나 중풍으로 쓰러져 팔다리가 뻣뻣해지는 증상 등에 쓰는, 여러 가지 약재로 만든 알약.
Danh từ
🌏 VIÊN THUỐC THANH TÂM, VIÊN THUỐC CHỐNG ĐỘT QUỊ: Thuốc viên làm từ một số dược liệu, dùng những khi có triệu chứng đột quị vì trúng gió hay khi rất kinh sợ, chân tay trở nên cứng đờ.
•
채송화
(菜松花)
:
여름에서 가을에 걸쳐 피며, 아침에 피었다가 오후에 시드는 꽃.
Danh từ
🌏 HOA MƯỜI GIỜ: Hoa nở từ mùa hạ qua mùa thu, nở vào buổi sáng và tàn vào buổi chiều.
•
착실히
(着實 히)
:
한결같이 올바르고 성실하게.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TIN CẬY, MỘT CÁCH TIN CẨN, MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, MỘT CÁCH KIÊN ĐỊNH, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN: Một cách đúng đắn và thành thật trước sau như một.
•
청신호
(靑信號)
:
교통 신호의 하나로, 교차로나 횡단보도 등에서 지나다녀도 좋음을 나타내는 푸른색의 등.
Danh từ
🌏 TÍN HIỆU ĐÈN XANH: Đèn màu xanh ở các lối sang đường hay điểm giao cắt thể hiện đi qua cũng được, là một tín hiệu trong giao thông.
•
초사흘
(初 사흘)
:
매달 셋째 날.
Danh từ
🌏 MỒNG BA: Ngày thứ ba của mỗi tháng.
•
초상화
(肖像畫)
:
사람의 얼굴이나 모습을 그린 그림.
Danh từ
🌏 TRANH CHÂN DUNG: Tranh vẽ hình dáng hay khuôn mặt của con người.
•
초소형
(超小型)
:
보통의 소형보다 훨씬 더 작은 소형.
Danh từ
🌏 DẠNG SIÊU NHỎ, LOẠI SIÊU MINI: Dạng nhỏ, nhỏ hơn dạng nhỏ thông thường rất nhiều.
•
최소한
(最小限)
:
일정한 조건에서 가장 작거나 적은 한도.
Danh từ
🌏 HẠN MỨC TỐI THIỂU: Hạn độ nhỏ hay ít nhất trong điều kiện nhất định.
•
최소화
(最小化)
:
크기를 가장 작게 함.
Danh từ
🌏 (SỰ) THU NHỎ TỐI ĐA: Việc làm cho kích cỡ nhỏ nhất.
•
추상화
(抽象畫)
:
미술에서, 사물을 사실적으로 그리지 않고 점, 선, 면, 색 등으로 표현하는 그림.
Danh từ
🌏 TRANH TRỪU TƯỢNG: Tranh không vẽ sự vật như thực tế mà thể hiện bằng dấu chấm, đường kẻ, mặt phẳng hay màu sắc trong mỹ thuật.
•
추상화
(抽象化)
:
추상적인 것으로 됨. 또는 그렇게 만듦.
Danh từ
🌏 SỰ TRỪU TƯỢNG HÓA: Sự trở thành cái mang tính chất trừu tượng. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.
•
채색화
(彩色畫)
:
색을 칠해 그린 그림.
Danh từ
🌏 TRANH MÀU, BỨC HỌA MÀU: Bức tranh được tô màu và vẽ nên.
• Kinh tế-kinh doanh (273) • Triết học, luân lí (86) • Mua sắm (99) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sinh hoạt công sở (197) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Khí hậu (53) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Ngôn luận (36) • Sở thích (103) • Đời sống học đường (208) • Xin lỗi (7) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Văn hóa đại chúng (52) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Tôn giáo (43) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sự kiện gia đình (57) • Cảm ơn (8) • Thời tiết và mùa (101) • Cách nói ngày tháng (59) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Chế độ xã hội (81) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Nghệ thuật (76) • Gọi điện thoại (15)