🌷 Initial sound: ㅎㄷㄷㄷ
☆ CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 14 ALL : 15
•
헛디디다
:
발을 잘못 디디다.
☆
Động từ
🌏 BƯỚC HỤT, DẪM HỤT: Bước chân nhầm.
•
해동되다
(解凍 되다)
:
얼었던 것이 녹아서 풀리게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC RÃ ĐÔNG: Cái đã đông đá được làm tan.
•
허둥대다
:
어찌할 줄을 몰라 이리저리 헤매며 다급하게 서두르다.
Động từ
🌏 TẤT TẢ, LUỐNG CUỐNG, CUỐNG CUỒNG: Vì không biết phải làm như thế nào nên loay hoay cái này cái kia và vội vàng một cách gấp gáp.
•
허덕대다
:
힘에 부쳐 자꾸 쩔쩔매거나 힘들어하다.
Động từ
🌏 LẢO ĐẢO, XIÊU VẸO, BẤP BÊNH :: Thiếu sức nên liên tục chếnh choáng hay mệt mỏi.
•
혼동되다
(混同 되다)
:
서로 다른 것이 구별되지 못하고 뒤섞여서 생각되다.
Động từ
🌏 BỊ LẪN LỘN, BỊ NHẦM LẪN: Những cái khác nhau bị hiểu lẫn lộn không phân biệt được.
•
한들대다
:
이쪽저쪽으로 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
Động từ
🌏 ĐUNG ĐƯA, LẮC LƯ: Liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia. Hoặc làm cho như vậy.
•
혼돈되다
(混沌/渾沌 되다)
:
마구 뒤섞여서 구분이 되지 않고 규칙이나 질서가 없게 되다.
Động từ
🌏 HỖN ĐỘN, LỘN XỘN, HỖN LOẠN: Lẫn lộn lung tung nên không được phân biệt và không có quy tắc hay trật tự.
•
확대되다
(廓大 되다)
:
넓혀져서 커지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC KHUẾCH ĐẠI, ĐƯỢC PHÓNG TO: Được mở rộng nên trở nên to.
•
흔들대다
:
이리저리 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
Động từ
🌏 ĐUNG ĐƯA, LẮC LƯ, CHAO ĐẢO, RUNG RUNG, LÀM CHO LẮC LƯ, LÀM RUNG CHUYỂN, LÀM CHAO ĐẢO: Cứ dao động chỗ này chỗ kia. Hoặc làm cho như vậy.
•
후들대다
:
팔다리나 몸이 자꾸 크게 떨리다. 또는 팔다리나 몸을 자꾸 크게 떨다.
Động từ
🌏 RUN LẨY BẨY, RUNG BẦN BẬT, VUNG VẨY, RUN RUN, RUNG RUNG: Chân tay hay cơ thể cứ rung mạnh. Hoặc cứ rung mạnh cơ thể hoặc chân tay.
•
하달되다
(下達 되다)
:
더 높은 기관이나 윗사람의 명령, 지시, 결정 등을 보다 낮은 기관이나 아랫사람에게 내려지거나 전달되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC TRUYỀN XUỐNG: Mệnh lệnh, chỉ thị hay quyết định của người cấp trên hay cơ quan cao hơn được truyền đạt hoặc truyền xuống người cấp dưới hoặc cơ quan thấp hơn.
•
획득되다
(獲得 되다)
:
얻어 내어 가지게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC ĐẠT, ĐƯỢC THU: Nhận được và có.
•
해당되다
(該當 되다)
:
어떤 범위나 조건 등에 바로 들어맞게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC PHÙ HỢP, ĐƯỢC TƯƠNG XỨNG: Trở nên khớp với điều kiện hay phạm vi nào đó.
•
할당되다
(割當 되다)
:
각자의 몫이 갈라져 나뉘다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC CHIA PHẦN: Phần của mỗi người được chia ra.
•
확대되다
(擴大 되다)
:
모양이나 규모 등이 원래보다 더 커지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC KÍCH TO, ĐƯỢC PHÓNG LỚN: Những yếu tố như quy mô hay hình dạng trở nên lớn hơn ban đầu.
• Nghệ thuật (76) • Tôn giáo (43) • Sự kiện gia đình (57) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Ngôn luận (36) • Giải thích món ăn (119) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Luật (42) • Diễn tả trang phục (110) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Diễn tả vị trí (70) • Sở thích (103) • Lịch sử (92) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Nói về lỗi lầm (28) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Vấn đề môi trường (226) • Hẹn (4) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Cách nói thời gian (82) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Du lịch (98) • Sinh hoạt công sở (197) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Tâm lí (191)