🌷 Initial sound: ㄱㅅㅂ
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 16 ALL : 17
•
과소비
(過消費)
:
자신의 소득이나 예상 지출에 비해 돈을 지나치게 많이 쓰거나 물건을 지나치게 많이 삼.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC TIÊU XÀI QUÁ MỨC: Việc mua hàng hóa quá nhiều hay tiêu xài quá mức so với thu nhập hay chi tiêu dự kiến của bản thân.
•
감상법
(鑑賞法)
:
예술 작품이나 아름다운 대상을 즐기고 이해하고 평가하는 방법.
Danh từ
🌏 CÁCH CẢM THỤ, PHƯƠNG PHÁP CẢM THỤ: Cách thưởng thức, lí giải và đánh giá tác phẩm nghệ thuật hoặc đối tượng hay đẹp.
•
관습법
(慣習法)
:
사회생활에서 습관이나 관행이 굳어져 만들어진 법.
Danh từ
🌏 THÔNG LỆ, LUẬT PHỔ THÔNG: Luật được hình thành do những tập quán hay lệ thường cố hữu trong đời sống xã hội.
•
교수법
(敎授法)
:
학문이나 기술을 가르치는 방법.
Danh từ
🌏 PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Phương pháp dạy học thuật hay kỹ thuật.
•
고산병
(高山病)
:
높은 산에 올라갔을 때 낮아진 기압 때문에 일어나는 두통, 구토 등의 증세.
Danh từ
🌏 CHỨNG BỆNH DO ĐỘ CAO: Các triệu chứng do áp suất không khí giảm khi lên cao gây buồn nôn, nhức đầu.
•
계산법
(計算法)
:
수를 셈하는 방법.
Danh từ
🌏 PHÉP TÍNH, CÁCH TÍNH: Phương pháp tính toán những con số.
•
경상비
(經常費)
:
기업이나 정부에서 매년 지속적으로 반복해서 지출되는 일정한 항목의 비용.
Danh từ
🌏 CHI PHÍ CỐ ĐỊNH: Chi phí mà doanh nghiệp hoặc chính phủ liên tục chi ra hàng năm cho các hạng mục nhất định.
•
공사비
(工事費)
:
공사에 드는 비용.
Danh từ
🌏 PHÍ XÂY DỰNG: Chi phí tiêu tốn cho quá trình xây dựng.
•
공수병
(恐水病)
:
미친개에게 물려서 생기는, 물을 무서워하는 병.
Danh từ
🌏 BỆNH DẠI: Căn bệnh sợ nước, sinh ra do bị chó điên cắn.
•
감시병
(監視兵)
:
적이나 포로, 죄수 등을 주의 깊게 지켜보며 단속하는 병사.
Danh từ
🌏 LÍNH CANH, LÍNH GÁC: Binh lính theo dõi sát sao và bắt giữ tội phạm, tù binh hay kẻ địch....
•
가석방
(假釋放)
:
형벌의 집행 기간이 끝나지 않은 죄수를 어떤 조건 아래 미리 풀어 주는 일.
Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG THÍCH SỚM: Việc thả trước tội tù chưa mãn hạn chấp hành hình phạt dưới điều kiện nào đó.
•
군사비
(軍事費)
:
군대를 유지하거나 전쟁을 벌이는 데 쓰는 돈.
Danh từ
🌏 CHI PHÍ QUÂN SỰ: Tiền được sử dụng vào việc quân như quân đội, chiến tranh v.v...
•
간신배
(奸臣輩)
:
국가보다는 개인의 이익을 우선시하며 남몰래 다른 속셈을 가지고 그것을 이루기 위해 애쓰는 신하의 무리.
Danh từ
🌏 BÈ LŨ GIAN THẦN: Nhóm thuộc hạ ưu tiên cho lợi ích cá nhân hơn quốc gia, ngấm ngầm có mưu đồ khác và cố gắng để đạt được điều đó.
•
구석방
(구석 房)
:
집의 안쪽 한구석에 있는 방.
Danh từ
🌏 PHÒNG GÓC, PHÒNG TRONG GÓC: Phòng nằm ở trong một góc của căn nhà.
•
구성비
(構成比)
:
한 집단이나 전체를 이루고 있는 부분 사이의 비율.
Danh từ
🌏 TỶ LỆ CẤU THÀNH, TỶ LỆ THÀNH PHẦN: Tỷ lệ giữa những bộ phận cấu tạo nên tổng thể hoặc tổ chức.
•
급식비
(給食費)
:
기관에서 공급하는 식사를 먹기 위해 내는 돈.
Danh từ
🌏 TIỀN ĂN CƠM TẬP THỂ: Tiền trả cho việc ăn cơm do cơ quan cung cấp.
•
기성복
(旣成服)
:
특정한 사람을 위해 맞춘 것이 아니라, 표준 치수에 따라 미리 여러 벌을 만들어 놓고 파는 옷.
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO MAY SẴN: Quần áo được làm sẵn thành nhiều bộ theo các chỉ số chuẩn và bán, chứ không phải là quần áo may đo cho vừa người nào.
• Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Diễn tả vị trí (70) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Cách nói thời gian (82) • Thể thao (88) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Thời tiết và mùa (101) • Mối quan hệ con người (255) • Luật (42) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Văn hóa đại chúng (52) • Cảm ơn (8) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Diễn tả trang phục (110) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Chào hỏi (17) • Xem phim (105) • Giải thích món ăn (119) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • So sánh văn hóa (78) • Sự kiện gia đình (57) • Sở thích (103) • Chính trị (149) • Văn hóa đại chúng (82) • Nghệ thuật (23) • Ngôn luận (36) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sức khỏe (155)