🌷 Initial sound: ㄱㅇㅂ

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 15 ALL : 17

교육비 (敎育費) : 교육에 드는 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ GIÁO DỤC: Chi phí dùng vào giáo dục.

교육부 (敎育部) : 한 나라의 교육과 관련된 일을 맡아보는 정부의 부서. Danh từ
🌏 BỘ GIÁO DỤC: Ban ngành của chính phủ đảm nhận công việc có liên quan tới giáo dục của một quốc gia.

공염불 (空念佛) : 믿는 마음 없이 입으로만 헛되이 외는 불경. Danh từ
🌏 SỰ NIỆM PHẬT KHÔNG THẬT TÂM: Kinh phật được đọc bằng miệng một cách vô nghĩa mà không có lòng tin.

경어법 (敬語法) : 남을 높여서 말하는 법. Danh từ
🌏 PHÉP KÍNH NGỮ: Phép đề cao người khác.

광열비 (光熱費) : 전등을 켜고 난방을 하는 데에 드는 비용. Danh từ
🌏 CHI PHÍ SƯỞI VÀ CHIẾU SÁNG, TIỀN ĐIỆN CHIẾU SÁNG VÀ TIỀN SƯỞI PHÒNG: Chi phí dùng vào việc sưởi ấm phòng và bật đèn điện.

게임방 (game 房) : 컴퓨터 게임을 할 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 방. Danh từ
🌏 PHÒNG CHƠI GAME, NƠI CHƠI GAME, TIỆM GAME: Phòng có trang bị thiết bị để có thể chơi game vi tính.

가을밤 : 가을철의 밤. Danh từ
🌏 ĐÊM THU: Đêm của mùa thu.

가을볕 : 가을철에 내리쬐는 햇볕. Danh từ
🌏 NẮNG THU: Ánh mặt trời chiếu xuống vào mùa thu.

가을비 : 가을에 내리는 비. Danh từ
🌏 MƯA THU: Mưa rơi vào mùa thu.

겨울비 : 겨울철에 내리는 비. Danh từ
🌏 MƯA ĐÔNG: Mưa rơi vào mùa đông.

검은빛 : 빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 빛. Danh từ
🌏 MÀU ĐEN, SẮC ĐEN: Màu sắc tối rất đậm như bầu trời đêm khi không có ánh sáng.

가입비 (加入費) : 단체에 들어갈 때나 상품 및 서비스를 받기 위해 계약을 할 때 내는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ GIA NHẬP: Tiền trả khi vào tổ chức hoặc khi kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.

교육법 (敎育法) : 교육에 관한 기본 법률. Danh từ
🌏 LUẬT GIÁO DỤC: Quy luật cơ bản về giáo dục.

구원병 (救援兵) : 어려움이나 위험에 빠진 사람이나 단체 등을 구하려고 보내는 군대나 병사. Danh từ
🌏 LÍNH CỨU VIỆN, LÍNH CỨU TRỢ, LÍNH CỨU HỘ: Quân đội hoặc binh sĩ giúp con người hay tổ chức đang gặp nguy hiểm hoặc khó khăn.

궂은비 : 날을 어두침침하게 하면서 오랫동안 내리는 비. Danh từ
🌏 CƠN MƯA DAI DẲNG, MƯA DẦM: Mưa trong thời gian dài làm cho ban ngày trở nên âm u.

금은방 (金銀房) : 금이나 은을 가공하거나 금이나 은으로 만든 물건을 사고파는 가게. Danh từ
🌏 TIỆM VÀNG BẠC, HIỆU VÀNG BẠC: Cửa hàng gia công vàng bạc hoặc mua bán các sản phẩm làm bằng vàng hay bạc.

금일봉 (金一封) : 상금이나 기부금 등으로 금액을 알리지 않고 봉투에 넣어서 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN PHONG BÌ: Tiền từ tiền thưởng hoặc tiền quyên góp được cho vào phong bì mà không cho biết số tiền.


:
So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)