💕 Start:

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 86 ALL : 104

두부찌개 (순 豆腐 찌개) : 순두부를 넣어 끓인 찌개. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CANH ĐẬU HỦ NON: Món canh nấu bằng nguyên liệu chính là đậu hủ non.

서 (順序) : 정해진 기준에서 앞뒤, 좌우, 위아래 등으로 벌여진 관계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỨ TỰ: Quan hệ diễn ra theo chiều trước sau, trái phải, trên dưới... ở tiêu chuẩn nhất định.

간 (瞬間) : 아주 짧은 시간 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOẢNH KHẮC, THOÁNG CHỐC, CHỐC LÁT: Trong khoảng thời gian rất ngắn.

간적 (瞬間的) : 아주 짧은 시간 동안에 있는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH NHẤT THỜI: Cái có trong một thời gian rất ngắn.

간적 (瞬間的) : 아주 짧은 시간 동안에 있는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH KHOẢNH KHẮC: Ở vào khoảng thời gian rất ngắn.

수하다 (純粹 하다) : 다른 것이 전혀 섞이지 않다. ☆☆ Tính từ
🌏 THUẦN KHIẾT, THUẦN TÚY: Hoàn toàn không bị pha trộn cái khác.

식간 (瞬息間) : 눈을 한 번 깜빡하거나 숨을 한 번 쉴 만큼의 아주 짧은 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG NHÁY MẮT: Trong một khoảng thời gian thật ngắn như một hơi thở hay một cái chớp mắt.

위 (順位) : 어떤 기준에 따라 순서를 나타내는 위치나 지위. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẬT TỰ: Vị trí hay địa vị thể hiện tuần tự dựa vào một tiêu chuẩn nào đó.

진 (純眞) : 마음이 꾸밈이 없고 참됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGÂY THƠ, SỰ TRONG SÁNG: Lòng ngay thẳng và thật thà.

하다 (順 하다) : 성질, 태도 등이 부드럽고 착하다. ☆☆ Tính từ
🌏 HIỀN NGOAN, DỊU DÀNG: Tính chất, thái độ… mềm mỏng và hiền lành.

대 : 당면, 두부, 찹쌀 등을 양념하여 돼지의 창자 속에 넣고 찐 음식. Danh từ
🌏 SUNDAE; MÓN DỒI LỢN: Món ăn nhồi miến, đậu phụ, gạo nếp đã ướp gia vị vào lòng lợn rồi đem hấp.

발력 (瞬發力) : 근육이 순간적으로 오그라들면서 나는 힘. Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG BỨT PHÁ, KHẢ NĂNG DỨT ĐIỂM: Sức mạnh xuất hiện do cơ bắp gồng lên chốc lát.

수 (純粹) : 다른 것이 전혀 섞이지 않음. Danh từ
🌏 SỰ NGUYÊN CHẤT, SỰ TINH KHIẾT: Việc không hề bị trộn lẫn với cái khác.

수성 (純粹性) : 순수한 성질. Danh từ
🌏 TÍNH THUẦN TÚY: Tính chất thuần túy.

응 (順應) : 환경이나 변화에 알맞게 되어 익숙해지거나 체계, 명령 등에 순순히 따름. Danh từ
🌏 SỰ THÍCH NGHI, SỰ THUẬN THEO: Việc theo một cách nhu mì mệnh lệnh hay hệ thống hoặc trở nên phù hợp và quen với sự thay đổi hay hoàn cảnh.

전히 (純全 히) : 순수하고 완전하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH HOÀN TOÀN THUẦN TÚY, MỘT CÁCH HOÀN TOÀN: Một cách thuần túy và hoàn toàn.

조롭다 (順調 롭다) : 어떤 일이 아무런 문제 없이 미리 생각한 대로 잘되어 가는 상태에 있다. Tính từ
🌏 SUÔN SẺ, THUẬN LỢI, ÊM XUÔI: Việc nào đó ở trạng thái diễn ra tốt đẹp như suy nghĩ từ trước mà không có bất cứ vấn đề gì.

환 (循環) : 어떤 행동이나 현상이 하나의 과정을 지나 다시 처음 자리로 돌아오는 것을 되풀이함. Danh từ
🌏 SỰ TUẦN HOÀN: Sự lặp đi lặp lại việc một hành động hay hiện tượng trải qua hết một quá trình rồi lại quay trở về vị trí ban đầu.


:
Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15)