💕 Start:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 4 ALL : 5

: 소금과 같은 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ MẶN: Vị giống như muối.

: 짠맛이 나는 물. Danh từ
🌏 NƯỚC MẶN: Nước có vị mặn.

순이 : (비유적으로) 돈이나 재물을 지나치게 안 쓰고 아끼는 여자. Danh từ
🌏 BÀ KEO KIỆT, NGƯỜI ĐÀN BÀ BỦN XỈN: (cách nói ẩn dụ) Người phụ nữ mà dè sẻn quá mức, không tiêu tiền hay của cải.

: 무를 통째로 소금에 짜게 절여서 담근 김치. Danh từ
🌏 JJANJI; CỦ CẢI MUỐI: Loại kim chi làm bằng củ cải để nguyên củ muốn mặn.

하다 : 안타까워 마음이 좋지 않고 아프다. Tính từ
🌏 CAY ĐẮNG, ĐAU XÓT: Lòng không dễ chịu và đau đớn vì tiếc nuối.


:
Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105)