💕 Start:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 102 ALL : 116

년 (靑年) : 육체적으로나 정신적으로 다 자란 젊은 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THANH NIÊN: Người trẻ đã lớn hẳn về mặt thể chất hay tinh thần.

바지 (靑 바지) : 질긴 무명으로 만든 푸른색 바지. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẦN JEAN, QUẦN BÒ: Quần màu xanh được làm vải coton bền chắc.

소 (淸掃) : 더럽고 지저분한 것을 깨끗하게 치움. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC QUÉT DỌN, VIỆC LAU CHÙI, VIỆC DỌN DẸP: Việc dọn dẹp sạch sẽ thứ bừa bộn và dơ bẩn.

소년 (靑少年) : 아직 성인이 되지 않은, 나이가 십 대 정도인 어린 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THANH THIẾU NIÊN: Người trẻ ở độ tuổi mười mấy, chưa thành người lớn.


:
Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Giáo dục (151)