💕 Start: 청
☆ CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 102 ALL : 116
•
청
(請)
:
어떤 일을 해 달라고 부탁함. 또는 그 부탁.
Danh từ
🌏 SỰ THỈNH CẦU, ĐIỀU THỈNH CẦU: Việc nhờ vả là hãy làm giúp việc nào đó. Hoặc điều nhờ vã đó.
•
청(을) 넣다
:
직접 또는 간접으로 사람을 보내 특별히 청을 하다.
🌏 KHẨN THỈNH: Trực tiếp hoặc gián tiếp cử người thỉnh cầu một cách đặc biệt.
•
청각 장애인
(聽覺障礙人)
:
귀에 이상이 생겨 소리를 듣지 못하는 사람.
None
🌏 NGƯỜI KHIẾM THÍNH: Người không nghe được âm thanh do tai có dị tật.
•
청개구리
(靑 개구리)
:
몸이 작고 등이 푸른색인 개구리.
Danh từ
🌏 ẾCH XANH: Con ếch có thân nhỏ và lưng màu xanh.
•
청결
(淸潔)
:
맑고 깨끗함.
Danh từ
🌏 SỰ THANH KHIẾT: Sự trong sáng và sạch sẽ.
•
청결하다
(淸潔 하다)
:
맑고 깨끗하다.
Tính từ
🌏 THANH KHIẾT: Trong sáng và sạch sẽ.
•
청결히
(淸潔 히)
:
맑고 깨끗이.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THANH KHIẾT: Một cách trong sáng và sạch sẽ.
•
청과
(靑果)
:
신선한 과일과 채소.
Danh từ
🌏 RAU QUẢ TƯƠI: Hoa quả và rau tươi.
•
청과물
(靑果物)
:
신선한 과일과 채소.
Danh từ
🌏 RAU QUẢ TƯƠI: Hoa quả và rau tươi.
•
청교도
(淸敎徒)
:
16세기 후반에 영국 국교회에 반항하여 생겼으며 모든 쾌락을 죄로 여긴 개신교의 한 교파.
Danh từ
🌏 THANH GIÁO: Một giáo phái của đạo Tin Lành xuất hiện vào nửa cuối thế kỉ 16 phản kháng Giáo hội Anh và xem mọi sự hưởng lạc đều là tội.
•
청구권
(請求權)
:
어떤 사람에게 일정한 행위를 요구할 수 있는 권리.
Danh từ
🌏 QUYỀN THỈNH CẦU, QUYỀN YÊU CẦU: Quyền có thể yêu cầu hành vi nhất định đối với người nào đó.
•
청구서
(請求書)
:
다른 사람에게 돈이나 물건 등을 달라고 요구하는 내용을 적은 문서.
Danh từ
🌏 GIẤY THỈNH CẦU, GIẤY YÊU CẦU: Giấy tờ ghi lại nội dung yêu cầu người khác đưa tiền hay đồ vật...
•
청구하다
(請求 하다)
:
다른 사람에게 돈이나 물건 등을 달라고 요구하다.
Động từ
🌏 YÊU CẦU: Yêu cầu người khác đưa tiền hay đồ vật.
•
청국장
(淸麴醬)
:
삶은 콩을 발효시켜서 만든 된장의 한 가지. 또는 그것으로 끓인 찌개.
Danh từ
🌏 CHEONGGUKJANG; TƯƠNG CHEONGGUKJANG, MÓN CANH CHEONGGUKJANG: Một loại tương làm bằng đậu nấu rồi để cho lên men. Hoặc món canh nấu bằng loại tương đó.
•
청군
(靑軍)
:
단체 경기 등에서, 색깔에 따라 편을 여럿으로 갈랐을 때, 푸른 쪽의 편.
Danh từ
🌏 QUÂN ÁO XANH, ĐỘI ÁO XANH: Phe có màu xanh khi phân nhiều đội theo màu sắc trong những trận đấu tập thể.
•
청년기
(靑年期)
:
신체와 정신이 가장 왕성하게 발달한 20대 전후의 연령대.
Danh từ
🌏 THỜI KÌ THANH NIÊN, TUỔI THANH NIÊN, TUỔI THANH XUÂN: Độ tuổi trước sau 20 tuổi, khi mà cơ thể và tinh thần phát triển mạnh mẽ nhất.
•
청년층
(靑年層)
:
사회 구성원 가운데 청년기에 있는 사람들.
Danh từ
🌏 LỚP THANH NIÊN: Những người ở thời kì thanh niên trong số các thành viên của xã hội.
•
청동
(靑銅)
:
구리와 주석의 합금.
Danh từ
🌏 ĐỒNG, ĐỒNG THIẾC: Hợp kim của đồng và thiếc.
•
청동기
(靑銅器)
:
청동으로 만든 그릇이나 기구.
Danh từ
🌏 ĐỒ ĐỒNG: Đồ đựng hay dụng cụ làm bằng đồng.
•
청동기 시대
(靑銅器時代)
:
인류의 역사에서 무기나 생산 도구와 같은 주요 기구를 청동으로 만들어 사용하던 시대.
None
🌏 THỜI ĐẠI ĐỒ ĐỒNG: Một thời đại trong lịch sử nhân loại mà những công cụ chủ yếu như vũ khí hay các công cụ sản xuất được làm bằng đồng thau.
•
청둥오리
:
겨울 철새이며 수컷은 갈색 몸에 머리와 목이 광택이 있는 녹색이 나고 암컷은 전체적으로 갈색을 띠는 야생 오리.
Danh từ
🌏 VỊT TRỜI: Loài vịt hoang là chim di trú vào mùa đông, con đực thân màu xám cổ màu xanh lục óng ánh, còn con cái toàn thân màu xám.
•
청량음료
(淸涼飮料)
:
사이다나 콜라와 같이 이산화 탄소가 들어 있어 맛이 산뜻하고 시원한 음료.
Danh từ
🌏 NƯỚC GIẢI KHÁT CÓ GA: Loại nước giải khát có chứa ga như 7 up hay Coca, có vị mát lạnh và sảng khoái.
•
청량제
(淸涼劑)
:
맛이 산뜻하고 시원해서 먹으면 기분이 상쾌해지는 약.
Danh từ
🌏 THUỐC THANH NHIỆT: Thuốc có vị mát lạnh và sảng khoái nên khi uống vào tâm trạng trở nên sảng khoái.
•
청량하다
(淸亮 하다)
:
소리가 맑고 깨끗하다.
Tính từ
🌏 TRONG TRẺO, THANH THOÁT: Âm thanh trong và thanh.
•
청량하다
(淸涼 하다)
:
맑고 시원하다.
Tính từ
🌏 TƯƠI MÁT, TRONG XANH: Trong và mát mẻ.
•
청력
(聽力)
:
귀로 소리를 듣는 능력.
Danh từ
🌏 THÍNH LỰC: Năng lực nghe âm thanh bằng lỗ tai.
•
청렴
(淸廉)
:
마음이 깨끗하고 욕심이 없음.
Danh từ
🌏 SỰ THANH LIÊM: Việc tâm hồn trong sạch và không tham lam.
•
청렴결백
(淸廉潔白)
:
마음이 맑고 깨끗하며 욕심이 없음.
Danh từ
🌏 SỰ LIÊM KHIẾT: Việc tâm hồn trong sạch và không tham lam.
•
청렴결백하다
(淸廉潔白 하다)
:
마음이 맑고 깨끗하며 욕심이 없다.
Tính từ
🌏 LIÊM KHIẾT: Tâm hồn trong sạch và không tham lam.
•
청렴하다
(淸廉 하다)
:
마음이 깨끗하고 욕심이 없다.
Tính từ
🌏 THANH LIÊM: Tâm hồn trong sạch và không tham lam.
•
청록색
(靑綠色)
:
푸른빛을 띤 초록색.
Danh từ
🌏 MÀU XANH LỤC: Màu lục có sắc xanh.
•
청룡
(靑龍)
:
네 방위를 맡은 신 중의 하나로, 동쪽을 지키는 신령을 상징하는 동물.
Danh từ
🌏 THẦN RỒNG, RỒNG XANH: Là một trong những thần canh giữ bốn phương, động vật tượng trưng cho thần linh giữ hướng đông.
•
청명
(淸明)
:
일 년 중 날이 가장 맑다는 때로 이십사절기의 하나. 4월 5일경이다. 한 해의 농사가 시작된다고 해서 중요한 날로 여겨졌다.
Danh từ
🌏 THANH MINH: Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 5 tháng 4, là khi tiết trong năm trong lành nhất và được coi là ngày quan trọng vì nhà nông bước vào mùa làm bận rộn trong một năm.
•
청명하다
(淸明 하다)
:
날씨가 맑고 밝다.
Tính từ
🌏 TRONG XANH: Thời tiết trong và sáng.
•
청문회
(聽聞會)
:
주로 국가 기관에서, 어떤 문제에 대하여 내용을 듣고 그에 대하여 물어보는 모임.
Danh từ
🌏 HỌP TRƯNG CẦU Ý KIẾN: Chủ yếu ở các cơ quan nhà nước, cuộc họp để nghe về nội dung một vấn đề nào đó và đặt câu hỏi về vần đề đó.
•
청백리
(淸白吏)
:
재물에 대한 욕심이 없이 바르고 깨끗한 관리.
Danh từ
🌏 QUAN LIÊM CHÍNH: Quan chức trong sạch và ngay thẳng không tham lam vật chất.
•
청빈
(淸貧)
:
사람의 됨됨이가 바르고 깨끗하며 재물에 대한 욕심이 없어 가난함.
Danh từ
🌏 SỰ THANH BẦN, SỰ NGHÈO KHÓ MÀ THANH CAO: Sự nghèo khó do lòng dạ thẳng ngay và trong sạch, không tham lam vật chất.
•
청빈하다
(淸貧 하다)
:
사람의 됨됨이가 바르고 깨끗하며 재물에 대한 욕심이 없어 가난하다.
Tính từ
🌏 THANH BẦN, NGHÈO KHÓ MÀ THANH CAO: Nghèo khó do lòng dạ thẳng ngay và trong sạch, không tham lam vật chất.
•
청사
(靑史)
:
역사상의 기록.
Danh từ
🌏 SỬ XANH: Sự ghi chép trong lịch sử.
•
청사
(廳舍)
:
국가의 사무를 집행하는 국가 기관이 사무실로 쓰는 건물.
Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CÔNG VỤ: Tòa nhà cơ quan quốc gia thực hiện các nhiệm vụ quốc gia dùng làm văn phòng.
•
청사진
(靑寫眞)
:
미래에 대한 희망적인 계획이나 구상.
Danh từ
🌏 BẢN KẾ HOẠCH CHI TIẾT: Kế hoạch hay dự định mang tính kỳ vọng về tương lai.
•
청사초롱
(靑紗 초 籠)
:
푸른색 천을 씌워 안에 촛불을 넣어서 달아 두거나 들고 다니는 등.
Danh từ
🌏 ĐÈN LỒNG LỤA XANH: Đèn lồng được bọc vải màu xanh, gắn nến vào trong, treo hoặc xách đi.
•
청산
(靑山)
:
풀과 나무가 우거져 있는 푸른 산.
Danh từ
🌏 THANH SƠN, NÚI XANH: Núi xanh có cây cỏ rậm rạp.
•
청산
(淸算)
:
서로 간에 돈을 줄 의무와 받을 권리에 대한 관계를 깨끗이 해결함.
Danh từ
🌏 SỰ THANH TOÁN: Việc giải quyết sạch các quan hệ về quyền nhận và nghĩa vụ trả tiền giữa các bên.
•
청산가리
(靑酸加里)
:
독성이 매우 강하고 물에 잘 녹는 무색의 화학 물질.
Danh từ
🌏 KALI XIANUA: Chất hóa học không màu, có độc tính rất mạnh, dễ hòa tan trong nước.
•
청산되다
(淸算 되다)
:
서로 간에 돈을 줄 의무와 받을 권리에 대한 관계가 깨끗이 해결되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC THANH TOÁN: Quan hệ về quyền nhận và nghĩa vụ trả tiền giữa các bên được giải quyết hết sạch.
•
청산유수
(靑山流水)
:
(비유적으로) 푸른 산에 흐르는 맑은 물이라는 뜻으로, 막힘없이 잘하는 말.
Danh từ
🌏 TRƠN TRU, LƯU LOÁT, THUẬN LỢI: (cách nói ẩn dụ) Với nghĩa là nước trong xanh chảy từ núi xanh, thể hiện lời nói trôi chảy mà không bị vướng mắc.
•
청산하다
(淸算 하다)
:
서로 간에 돈을 줄 의무와 받을 권리에 대한 관계를 깨끗이 해결하다.
Động từ
🌏 THANH TOÁN: Giải quyết sạch quan hệ về quyền lợi nhận và nghĩa vụ trả tiền giữa các bên.
•
청상
(靑孀)
:
젊은 나이에 남편을 잃고 혼자된 여자.
Danh từ
🌏 GÓA PHỤ TRẺ: Người phụ nữ trẻ tuổi mất chồng và thành ra một mình.
•
청상과부
(靑孀寡婦)
:
젊은 나이에 남편을 잃고 혼자된 여자.
Danh từ
🌏 GÓA PHỤ TUỔI XANH: Người phụ trẻ tuổi mất chồng và thành ra một mình.
•
청소년기
(靑少年期)
:
아동이 신체적 변화와 정체성의 혼란을 겪으며 성인이 되어 가는 도중의 시기.
Danh từ
🌏 THỜI KÌ THANH THIẾU NIÊN: Thời kì trẻ em đang trở thành người lớn, trải qua sự rối loạn về tính đặc thù của bản thân và sự biến đổi về thể chất.
•
청소되다
(淸掃 되다)
:
더럽고 지저분한 것이 깨끗하게 치워지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC QUÉT DỌN, ĐƯỢC LAU CHÙI, ĐƯỢC DỌN DẸP, ĐƯỢC VỆ SINH: Thứ bừa bộn và dơ bẩn được dọn dẹp một cách sạch sẽ.
•
청소부
(淸掃婦)
:
청소하는 일을 직업으로 하는 여자.
Danh từ
🌏 BÀ DỌN VỆ SINH, CÔ QUÉT DỌN: Người phụ nữ mà làm việc dọn vệ sinh như một nghề.
•
청소부
(淸掃夫)
:
청소하는 일을 직업으로 하는 남자.
Danh từ
🌏 ÔNG DỌN VỆ SINH, BÁC QUÉT DỌN: Người nam giới mà làm việc dọn vệ sinh như một nghề.
•
청소차
(淸掃車)
:
모아진 쓰레기를 치워 가는 차.
Danh từ
🌏 XE VỆ SINH: Xe đi dọn rác mà đã được gom lại.
•
청소하다
(淸掃 하다)
:
더럽고 지저분한 것을 깨끗하게 치우다.
Động từ
🌏 QUÉT DỌN, LAU CHÙI, DỌN DẸP: Dọn dẹp sạch sẽ thứ bừa bộn và dơ bẩn.
•
청솔
(靑 솔)
:
사계절 내내 잎이 푸른 소나무.
Danh từ
🌏 CÂY THÔNG XANH: Cây thông lá xanh suốt bốn mùa.
•
청솔가지
(靑 솔가지)
:
베어 낸 지 얼마 되지 않아 아직 푸른 잎이 마르지 않은 소나무 가지.
Danh từ
🌏 CÀNH THÔNG XANH: Cành thông mới hái chưa được bao lâu nên lá vẫn còn xanh chưa bị khô héo.
•
청송
(靑松)
:
사계절 내내 잎이 푸른 소나무.
Danh từ
🌏 CÂY THÔNG XANH: Cây thông lá xanh suốt bốn mùa.
•
청순
(淸純)
:
깨끗하고 순수함.
Danh từ
🌏 SỰ THANH KHIẾT, SỰ NGÂY THƠ TRONG SÁNG: Sự trong sáng và thuần khiết.
•
청순하다
(淸純 하다)
:
깨끗하고 순수하다.
Tính từ
🌏 THANH KHIẾT, NGÂY THƠ TRONG SÁNG: Trong sáng và thuần khiết.
•
청승
:
궁상맞고 처량하여 마음에 들지 않거나 보기에 좋지 않은 태도나 행동.
Danh từ
🌏 SỰ NÃO NÙNG: Thái độ hay hành động tiều tụy và thê lương nên không vừa ý hoặc không đẹp mắt.
•
청승맞다
:
궁상맞고 처량하여 마음에 들지 않거나 보기에 좋지 않다.
Tính từ
🌏 NÃO NÙNG, NÃO NỀ, THỂU NÃO: Tiều tụy và thê lương nên không vừa ý hoặc không đẹp mắt.
•
청승스럽다
:
궁상맞고 처량하여 마음에 들지 않거나 보기에 좋지 않은 데가 있다.
Tính từ
🌏 CÓ VẺ NÃO NÙNG, CÓ VẺ NÃO NỀ, CÓ VẺ THỂU NÃO: Có phần tiều tụy và thê lương nên không vừa ý hoặc không đẹp mắt.
•
청신호
(靑信號)
:
교통 신호의 하나로, 교차로나 횡단보도 등에서 지나다녀도 좋음을 나타내는 푸른색의 등.
Danh từ
🌏 TÍN HIỆU ĐÈN XANH: Đèn màu xanh ở các lối sang đường hay điểm giao cắt thể hiện đi qua cũng được, là một tín hiệu trong giao thông.
•
청심환
(淸心丸)
:
몹시 놀랐을 때나 중풍으로 쓰러져 팔다리가 뻣뻣해지는 증상 등에 쓰는, 여러 가지 약재로 만든 알약.
Danh từ
🌏 VIÊN THUỐC THANH TÂM, VIÊN THUỐC CHỐNG ĐỘT QUỊ: Thuốc viên làm từ một số dược liệu, dùng những khi có triệu chứng đột quị vì trúng gió hay khi rất kinh sợ, chân tay trở nên cứng đờ.
•
청아하다
(淸雅 하다)
:
작은 흠도 없이 맑고 아름답다.
Tính từ
🌏 THANH NHÃ, THANH TAO, TAO NHÃ: Trong sáng và đẹp đẽ và không có tì vết nào.
•
청약
(請約)
:
일정한 내용의 계약을 이루는 것을 목적으로 하는 일방적이고 확정적인 의사 표시.
Danh từ
🌏 SỰ CHẤP THUẬN, SỰ XÁC ĐỊNH THAM GIA HỢP ĐỒNG: Sự thể hiện ý định mang tính xác nhận và đơn phương nhằm mục đích sẽ thực hiện hợp đồng với nội dung nhất định.
•
청약하다
(請約 하다)
:
일정한 내용의 계약을 이루는 것을 목적으로 하는 일방적이고 확정적인 의사 표시를 하다.
Động từ
🌏 CHẤP THUẬN HỢP ĐỒNG, XÁC ĐỊNH SẼ THAM GIA HỢP ĐỒNG: Thể hiện ý đồ đơn phương và xác định nhằm mục đích sẽ thực hiện hợp đồng với nội dung nhất định.
•
청요리
(淸料理)
:
청나라의 요리라는 뜻으로, 중국 고유의 요리.
Danh từ
🌏 MÓN ĂN TRUNG HOA, ĐỒ ĂN TRUNG QUỐC: Các món ăn truyền thống của Trung Quốc, với nghĩa là các món ăn của nhà Thanh.
•
청운
(靑雲)
:
푸른 빛깔의 구름.
Danh từ
🌏 MÂY XANH, THANH VÂN: Mây có sắc xanh.
•
청원
(請願)
:
어떤 일이 이루어지도록 요청하고 원함.
Danh từ
🌏 SỰ THỈNH NGUYỆN, SỰ THỈNH CẦU: Sự yêu cầu và mong muốn cho việc nào đó được thực hiện.
•
청원 경찰
(請願警察)
:
어떤 시설이나 기관이 일정한 비용을 내고 경비를 요청함에 따라 배치되는 경찰.
None
🌏 CẢNH SÁT THEO YÊU CẦU: Cảnh sát được bố trí theo cơ quan hay đơn vị nào đó trả một số kinh phí nhất định và yêu cầu bảo vệ.
•
청원서
(請願書)
:
어떤 일이 이루어지도록 요청하는 내용을 적은 공식적인 문서.
Danh từ
🌏 ĐƠN THỈNH CẦU, ĐƠN YÊU CẦU, ĐƠN ĐỀ NGHỊ: Văn bản mang tính chính thức ghi lại nội dung yêu cầu để việc nào đó đạt được.
•
청원하다
(請願 하다)
:
어떤 일이 이루어지도록 요청하고 원하다.
Động từ
🌏 YÊU CẦU, THỈNH CẦU, ĐỀ NGHỊ: Yêu cầu và mong muốn cho việc nào đó được thực hiện.
•
청유
(請誘)
:
말하는 사람이 듣는 사람에게 어떤 것을 같이 하자고 요청함. 또는 그런 일.
Danh từ
🌏 SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ RỦ RÊ, SỰ MỜI RỦ, SỰ THỈNH DỤ: Việc người nói yêu cầu người nghe cùng làm điều nào đó. Hoặc việc như vậy.
•
청유문
(請誘文)
:
말하는 사람이 듣는 사람에게 어떤 것을 같이 하자고 요청하는 문장.
Danh từ
🌏 CÂU ĐỀ NGHỊ, CÂU THỈNH DỤ: Loại câu mà người nói yêu cầu người nghe cùng làm điều gì đó.
•
청유형
(請誘形)
:
말하는 사람이 듣는 사람에게 어떤 것을 같이 하자고 요청하는 뜻을 나타내는 종결 어미가 붙는, 동사의 활용형.
Danh từ
🌏 DẠNG ĐỀ NGHỊ: Dạng chia của động từ, gắn kèm vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa người nói yêu cầu người nghe cùng làm cái gì đó.
•
청일점
(靑一點)
:
(비유적으로) 많은 여자 사이에 끼어 있는 한 사람의 남자.
Danh từ
🌏 LẠC GIỮA RỪNG HOA: (cách nói ẩn dụ) Một người đàn ông chen vào giữa nhiều phụ nữ.
•
청자
(靑瓷/靑磁)
:
진흙을 빚어 유약을 발라 높은 열로 구운, 푸른빛을 띠는 자기.
Danh từ
🌏 CHEONGJA; GỐM SỨ XANH: Đồ gốm có màu xanh, được nặn bằng đất sét, phủ men và nung ở nhiệt độ cao.
•
청자색
(靑瓷色)
:
청자의 빛깔과 같은 은은한 푸른색.
Danh từ
🌏 CHEONGJASAEK; MÀU XANH MEN NGỌC, MÀU XANH NGỌC NHẠT: Màu xanh thanh nhã như ánh màu của men sứ xanh.
•
청잣빛
(靑瓷 빛)
:
청자의 빛깔과 같은 은은한 푸른빛.
Danh từ
🌏 CHEONGJATBIT; ÁNH XANH MEN NGỌC, ÁNH XANH NGỌC NHẠT: Ánh xanh thanh nhã như ánh màu của men sứ xanh.
•
청장
(廳長)
:
구청, 경찰청 등과 같이 ‘-청’자가 붙은 기관에서 가장 지위가 높은 사람.
Danh từ
🌏 QUẬN TRƯỞNG, GIÁM ĐỐC SỞ: Người có địa vị cao nhất trong cơ quan có gắn chữ "Cheong" như ủy ban nhân dân quận, sở cảnh sát…
•
청장년
(靑壯年)
:
청년과 장년.
Danh từ
🌏 THANH NIÊN VÀ TRUNG NIÊN: Thanh niên và trung niên.
•
청정
(淸淨)
:
맑고 깨끗함.
Danh từ
🌏 SỰ TINH KHIẾT: Sự trong và sạch.
•
청정하다
(淸淨 하다)
:
맑고 깨끗하다.
Tính từ
🌏 THANH KHIẾT, TRONG LÀNH: Trong và sạch.
•
청주
(淸酒)
:
다 익은 술에서 맑은 부분만 떠낸 술.
Danh từ
🌏 NƯỚC CỐT RƯỢU; THANH TỬU: Rượu chỉ cất lấy phần trong, trong số rượu đã ngấu hết.
•
청지기
(廳 지기)
:
(옛날에) 양반집이나 부잣집에서 잡일을 보거나 심부름을 하던 사람.
Danh từ
🌏 ĐÀY TỚ, NGƯỜI CHẠY VIỆC VẶT: (ngày xưa) Người làm việc vặt hoặc làm các việc linh tinh trong nhà giàu có hoặc nhà quý tộc.
•
청진기
(聽診器)
:
환자의 몸 안에서 나는 소리를 듣는 데 쓰는 의료 기구.
Danh từ
🌏 ỐNG NGHE BÁC SĨ: Dụng cụ y tế dùng khi nghe tiếng phát ra từ bên trong cơ thể của bệnh nhân.
•
청천벽력
(靑天霹靂)
:
(비유적으로) 맑은 하늘에서 갑자기 치는 벼락이라는 뜻으로, 뜻밖에 일어난 큰 재앙이나 사고.
Danh từ
🌏 SÉT ĐÁNH GIỮA TRỜI QUANG, SÉT ĐÁNH NGANG TAI: (cách nói ẩn dụ) Sự cố hay tai ương lớn xảy ra bất ngờ, với nghĩa là tia chớp đột ngột trên bầu trời xanh trong.
•
청첩장
(請牒狀)
:
결혼식 등에 남을 초청하는 글을 적은 카드.
Danh từ
🌏 TẤM THIỆP MỜI, TẤM THIẾP CƯỚI: Tấm thẻ ghi những dòng chữ mời người khác đến những nơi như đám cưới.
•
청청하다
(靑靑 하다)
:
식물이 싱싱하게 푸르다.
Tính từ
🌏 XANH TƯƠI, XANH MƠN MỞN: Thực vật xanh một cách tươi mới.
•
청초하다
(淸楚 하다)
:
화려하지 않으면서 맑고 깨끗하게 아름답다.
Tính từ
🌏 THANH TAO, TAO NHÃ: Đẹp một cách tinh khiết và trong sáng, không lòe loẹt.
•
청취
(聽取)
:
의견, 보고, 방송 등을 들음.
Danh từ
🌏 SỰ NGHE, SỰ LẮNG NGHE: Việc nghe ý kiến, báo cáo, phát thanh...
•
청취율
(聽取率)
:
라디오의 한 프로그램을 청취하는 사람들의 비율.
Danh từ
🌏 TỈ LỆ THÍNH GIẢ, TỈ LỆ NGHE ĐÀI: Tỉ lệ người nghe một chương trình radio.
•
청취하다
(聽取 하다)
:
의견, 보고, 방송 등을 듣다.
Động từ
🌏 NGHE, LẮNG NGHE: Nghe ý kiến, báo cáo, phát thanh...
•
청탁
(請託)
:
어떤 것을 해 달라고 남에게 청하여 부탁함.
Danh từ
🌏 SỰ THỈNH CẦU, SỰ NHỜ VÀ, SỰ XIN XỎ: Sự thỉnh cầu (sự nhờ vả) người khác làm giúp điều nào đó.
•
청탁하다
(請託 하다)
:
어떤 것을 해 달라고 남에게 청하여 부탁하다.
Động từ
🌏 THỈNH CẦU, NHỜ VÀ, XIN XỎ: Thỉnh cầu (nhờ vả) người khác làm giúp điều nào đó.
•
청포도
(靑葡萄)
:
아직 다 익지 않아서 초록빛이 나는 포도.
Danh từ
🌏 NHO CÒN XANH: Nho chưa chín và có màu xanh lục.
•
청혼하다
(請婚 하다)
:
결혼하기를 부탁하다.
Động từ
🌏 CẦU HÔN: Đề nghị kết hôn.
• Giải thích món ăn (119) • Mối quan hệ con người (52) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Văn hóa ẩm thực (104) • Diễn tả tính cách (365) • Khí hậu (53) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Vấn đề môi trường (226) • Xem phim (105) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Chế độ xã hội (81) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Văn hóa đại chúng (52) • Giáo dục (151) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Văn hóa đại chúng (82) • Diễn tả ngoại hình (97) • Gọi món (132) • Ngôn luận (36) • Cách nói thứ trong tuần (13) • So sánh văn hóa (78) • Nghệ thuật (23) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Tìm đường (20) • Nghệ thuật (76) • Tôn giáo (43) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Giải thích món ăn (78)