💕 Start:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 102 ALL : 116

각 (聽覺) : 귀로 소리를 듣고 느끼는 감각. Danh từ
🌏 THÍNH GIÁC: Cảm giác nghe và cảm nhận âm thanh bằng lỗ tai.

구 (請求) : 다른 사람에게 돈이나 물건 등을 달라고 요구함. Danh từ
🌏 SỰ YÊU CẦU: Việc yêu cầu người khác đưa tiền hay đồ vật...

색 (靑色) : 맑은 하늘이나 바다처럼 밝고 선명한 푸른색. Danh từ
🌏 MÀU XANH DƯƠNG: Màu xanh sáng và rõ như bầu trời hay biển trong.

자 (聽者) : 이야기를 듣는 사람. Danh từ
🌏 THÍNH GIẢ, NGƯỜI NGHE: Người nghe câu chuyện.

중 (聽衆) : 강연이나 음악 등을 듣기 위하여 모인 사람들. Danh từ
🌏 THÍNH GIẢ: Những người tập trung để nghe những thứ như âm nhạc hay bài giảng.

춘 (靑春) : 젊은 나이나 젊은 시절. Danh từ
🌏 THANH XUÂN: Tuổi trẻ hay thời trẻ.

취자 (聽取者) : 라디오 방송을 듣는 사람. Danh từ
🌏 THÍNH GIẢ, BẠN NGHE ĐÀI: Người nghe đài phát thanh.


:
Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28)