🌟 청춘 (靑春)

  Danh từ  

1. 젊은 나이나 젊은 시절.

1. THANH XUÂN: Tuổi trẻ hay thời trẻ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 청춘 남녀.
    Youth men and women.
  • Google translate 청춘 시절.
    Youth.
  • Google translate 청춘을 그리다.
    Painting youth.
  • Google translate 청춘을 보내다.
    Spend one's youth.
  • Google translate 청춘을 즐기다.
    Enjoy youth.
  • Google translate 청춘의 한순간이 우리들의 삶의 방향을 결정하기도 한다.
    A moment of youth may determine the direction of our lives.
  • Google translate 아버지는 낡은 사진을 꺼내 보며 청춘이 그립다고 하셨다.
    My father took out old pictures and said he missed youth.
  • Google translate 나도 애틋했던 청춘 시절이 있었지.
    I had a fond youth, too.
    Google translate 그럼 젊었을 때 이야기 좀 해주세요.
    So tell me about your youth.

청춘: youth,せいしゅん【青春】。せいねんじだい【青年時代】,jeunesse,juventud,أيام الشباب، شابّ,залуу нас,thanh xuân,ความหนุ่มสาว,  วัยหนุ่มสาว,  วัยหนุ่มวัยสาว,remaja, masa muda,молодость,青春,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 청춘 (청춘)
📚 thể loại: Tình trạng cuộc sống  


🗣️ 청춘 (靑春) @ Giải nghĩa

🗣️ 청춘 (靑春) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103)