🌟 가만있다

☆☆   Động từ  

1. 말을 하거나 몸을 움직이지 않고 조용히 있다.

1. Ở YÊN: Không nói hay di chuyển cơ thể mà im lặng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가만있을 리가 없다.
    There's no way he'll stay still.
  • Google translate 여기에 가만있다.
    Stay here.
  • Google translate 이대로 가만있다.
    Stay put.
  • Google translate 잠자코 가만있다.
    Stay put.
  • Google translate 평소에 말이 많은 유민이가 대화에 참여하지 않고 가만있는 게 이상했다.
    It was strange that yu-min, who is usually talkative, stayed still without taking part in the conversation.
  • Google translate 몸이 아픈 아내에게 꼼짝 말고 집에 가만있으라고 한 뒤 대신 장을 보러 나왔다.
    I told my sick wife to stay home and go shopping instead.
  • Google translate 겨울 방학 동안 무엇을 했니?
    What did you do during the winter vacation?
    Google translate 날씨가 추워서 밖에 안 나가고 집에 가만있었어요.
    The weather was cold, so i stayed home.

가만있다: keep quiet; remain still,だまる【黙る】。おとなしくする,rester (tranquille, calme, sans rien faire),estar quieto, estático,يهدأ,зүгээр байх, чимээгүй байх,ở yên,อยู่นิ่ง ๆ, อยู่เฉย, ไม่พูดจา, ไม่มีปากมีเสียง,diam,  bergeming,оставаться спокойным; быть неподвижным; быть безмолвным,老实呆着,不声不响,忍耐,

2. 어떤 대책을 세우거나 적절한 행동을 하지 않고 그대로 있다.

2. Ở YÊN: Không lập đối sách hoặc làm hành động thích hợp nào đó mà ở nguyên như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가만있을 리가 없다.
    There's no way he'll stay still.
  • Google translate 이대로 가만있다.
    Stay put.
  • Google translate 잠자코 가만있다.
    Stay put.
  • Google translate 동생이 결혼을 하는데 형으로서 가만있을 수 없어서 결혼 자금을 보태 주었다.
    My brother was getting married and i couldn't stand still as a brother, so i helped him with the wedding funds.
  • Google translate 다들 외국어를 잘하는데 나만 이대로 가만있으면 안 될 것 같아 중국어를 배우려고 한다.
    Everyone is good at foreign languages, but i'm trying to learn chinese because i'm the only one who can't stay still.
  • Google translate 엄마한테 반에서 일 등을 했다고 말씀드렸는데 별 반응이 없으셨어요.
    I told my mom that i worked in class, but she didn't respond.
    Google translate 이상하구나. 네 엄마가 가만있을 사람이 아닌데….
    That's strange. your mom's not the kind of person to sit around..

3. 갑자기 생각이 잘 나지 않거나 기억이 떠오르지 않을 때 하는 말.

3. IM COI NÀO: Cách nói khi đột nhiên không nghĩ ra hoặc không nhớ ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 민준이가 올해 몇이나 되었지?
    How many minjuns are there this year?
    Google translate 가만있자, 그 애가 올해 스물아홉이던가, 서른이던가?
    Let's see, is he 29 or 30 this year?
  • Google translate 저 사람 처음 보는 사람이야?
    Is that the first time you've seen him?
    Google translate 가만있어, 분명히 어디서 본 얼굴인데 누구지?
    Wait, i'm sure i've seen this face somewhere. who is it?
  • Google translate 그럼 전 이만 가볼게요.
    I'll be going now.
    Google translate 가만있어 봐. 너에게 줄 것이 있어.
    Hold on. i have something for you.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가만있다 (가마닏따) 가만있어 (가마니써) 가만있으니 (가마니쓰니) 가만있는 (가마닌는)

📚 Annotation: 주로 '가만있어', '가만있어라', '가만있자'로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98)