🔍 Search:

Logo

있다 ☆☆☆ Tính từ

1. 사람, 동물, 물체 등이 존재하는 상태이다.

2. 사실이나 현상이 존재하다.

3. 어떤 일이 이루어지거나 벌어질 계획이다.

4. 재물이 넉넉하거나 많다.

5. 어떤 일을 할 능력을 가진 상태이다.

6. 어떤 상황이 될 가능성이 존재하거나 실제로 그렇게 되다.

7. 어떤 대상이나 사실을 강조하거나 확인할 때 쓰는 말.

8. 무엇이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하는 상태이다.

9. 사람이나 동물이 어느 곳에 머무르거나 사는 상태이다.

10. 사람이 어떤 직장에 다니는 상태이다.

11. 어떤 상황, 수준, 단계 등에 놓인 상태이다.

12. 사람이나 물건 등이 어디에 포함된 상태이다.

13. 어떤 물건을 가지고 있거나 자격이나 능력 등을 갖춘 상태이다.

14. 일정한 관계를 가지는 사람이 존재하는 상태이다.

15. 어떤 사람에게 무슨 일이 생긴 상태이다.

16. 앞에 오는 명사를 화제나 논의의 대상으로 삼은 상태를 나타내는 말.

17. 사람이 어떤 지위나 역할로 존재하는 상태이다.

18. 이유나 가능성 등으로 성립되는 상태이다.

1. : Trạng thái con người, động vật, vật thể… tồn tại.

2. : Hiện tượng hay sự thật tồn tại.

3. : Là kế hoạch mà việc nào đó được thực hiện hoặc sẽ diễn ra.

4. GIÀU CÓ: Của cải dư giả hoặc nhiều.

5. CÓ THỂ~: Trạng thái có năng lực làm việc nào đó.

6. CÓ THỂ~: Khả năng tình huống nào đó sẽ thành đang tồn tại hoặc trở nên như vậy trong thực tế.

7. : Từ dùng khi nhấn mạnh hoặc xác nhận sự thật hay đối tượng nào đó.

8. : Trạng thái cái gì đó đang tồn tại và chiếm không gian hay vị trí ở nơi nào đó.

9. , CÓ Ở, SỐNG Ở: Trạng thái con người hay động vật sống hoặc lưu lại ở nơi nào đó.

10. : Trạng thái người đi làm tại nơi nào đó.

11. : Trạng thái được đặt ở tình huống, tiêu chuẩn, giai đoạn nào đó...

12. : Trại thái con người hay đồ vật được bao hàm ở đâu đó.

13. SỞ HỮU, : Trạng thái có đồ vật nào đó hoặc có tư cách hay năng lực...

14. : Trạng thái tồn tại người có quan hệ nhất định.

15. GẶP PHẢI, Ở TRONG: Trạng thái phát sinh việc gì đó đối với người nào đó.

16. Từ thể hiện trạng thái lấy danh từ đứng trước làm đề tài câu chuyện hay đối tượng bàn luận.

17. Ở (VAI TRÒ, ĐỊA VỊ…): Trạng thái mà con người tồn tại với địa vị hay vai trò nào đó.

18. CÓ (LÝ DO, KHẢ NĂNG…): Trạng thái được thiết lập bởi lí do hay khả năng....

있다 Động từ bổ trợ

1. 앞의 말이 뜻하는 상태가 계속됨을 나타내는 말.

2. 앞의 말이 뜻하는 행동이 계속 진행됨을 나타내는 말.

3. 앞의 말이 뜻하는 행동의 결과가 계속됨을 나타내는 말.

1. ĐANG, VẪN ĐANG: Lời nói thể hiện trạng thái nói đến ở vế trước vẫn được tiếp tục.

2. ĐANG: Lời nói thể hiện hành động nói đến ở vế trước vẫn được tiếp tục tiến hành.

3. ĐANG, VẪN ĐANG: Lời nói thể hiện kết quả của hành động nói đến ở vế trước vẫn được tiếp tục.

있다 ☆☆☆ Động từ

1. 사람이나 동물이 어느 곳에서 떠나거나 벗어나지 않고 머물다.

2. 직장에 계속 다니다.

3. 사람이나 동물이 어떤 상태를 계속 유지하다.

4. 얼마의 시간이 지나가다.

1. Ở LẠI, : Con người hay động vật không rời khỏi hay tách ra khỏi nơi nào đó mà lưu lại.

2. Ở LẠI, LƯU LẠI: Tiếp tục đi làm.

3. , GIỮ NGUYÊN: Con người hay động vật tiếp dục duy trì tình trạng nào đó.

4. CHỈ...: Khoảng thời gian nào đó trôi qua.


🌟 @ Name


@ Giải nghĩa


서해 (西海): 2. 서쪽에 는 바다. [ BIỂN TÂY: Biển ở phía Tây. ] 1. 한국과 중국에 둘러싸인 바다. 한반도의 서쪽에 다. [ SEOHAE; BIỂN TÂY: Biển bao quanh Hàn Quốc và Trung Quốc. Ở về phía Tây của bán đảo Hàn. ] Danh từ

스미다 : 3. 마음, 정신 등이 담겨 다. [ NGẤM, THẤU: Tâm hồn, tinh thần… được chứa đựng. ] Động từ

들쩍지근하다 : 1.지 않게 단맛이 약간 다. [ NGÒN NGỌT: Hơi có vị ngọt mà không ngon. ] Tính từ

힘들다 : 1. 힘이 많이 쓰이는 면이 다. [ MẤT SỨC, MỆT MỎI: Có phần sức lực bị dùng nhiều. ] 3. 마음이 쓰이거나 수고가 되는 면이 다. [ KHÓ KHĂN, CHẬT VẬT, PHIỀN LÒNG: Có phần vất vả hoặc nhọc lòng. ] ☆☆☆ Tính từ

호칭어 (呼稱語): 1. 사람이나 사물을 부르는 말. ‘아버지’, ‘어머니’, ‘여보’ 등이 다. [ TỪ XƯNG HÔ: Từ dùng để gọi người hay sự vật, như 'cha', 'mẹ', 'mình'... ] Danh từ

혼백 (魂魄): 1. 사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스리며, 몸이 죽어도 영원히 남아 다는 보이지 않는 존재. [ HỒN, VÍA: Tồn tại không thể nhìn thấy được ở bên trong con người, điều khiển cơ thể và tinh thần của con người, ngay cả khi cơ thể chết đi rồi vẫn còn tồn tại. ] Danh từ

불평스럽다 (不平 스럽다): 1. 마음에 들지 않아 못마땅하게 여기는 느낌이 다. [ BẤT BÌNH: Không hài lòng nên có cảm giác khó chịu. ] Tính từ

가시가 돋치다 : 1. 악의나 불만이 많이 다. [ ĐẦY GAI GÓC: Có nhiều ác ý hay bất mãn. ]

살아오다 : 4. 없어지지 않고 남아 다. [ CÒN TỒN TẠI: Không mất đi mà vẫn còn. ] ☆☆ Động từ

달착지근하다 : 1. 달콤한 맛이 다. [ NGỌT, NGÒN NGỌT: Có vị ngọt. ] Tính từ

앞길이 구만 리 같다 : 1. 아직 나이가 젊어서 앞으로 어떤 큰일이라도 해낼 수 는 날들이 충분히 다. [ (ĐƯỜNG TƯƠNG LAI TỰA CHÍN VẠN LÍ): Vì tuổi vẫn còn trẻ nên còn đủ những ngày có thể làm nên kể cả những việc lớn lao nào đó sau này. ]

낮다 : 2. 온도, 습도, 압력 등이 정해진 기준보다 아래에 다. [ THẤP: Nhiệt độ, độ ẩm, áp lực… dưới mức tiêu chuẩn đã định. ] 3. 품질이나 수준 또는 능력이나 가치가 보통보다 아래에 다. [ THẤP: Chất lượng, trình độ, năng lực, giá trị... dưới mức thông thường. ] 4. 지위나 신분 등이 다른 대상보다 아래에 다. [ THẤP: Địa vị hay thân phận thấp hơn đối tượng khác. ] ☆☆☆ Tính từ

양강도 (兩江道): 1. 한반도 북서부에 는 도. 광복 이후에 북한이 신설한 것으로 두만강과 압록강을 경계로 중국과 접해 다. 백두산이 으며 주요 도시로는 혜산이 다. [ YANGGANGDO; TỈNH YANGGANG; LƯỠNG GIANG ĐẠO: Một tỉnh của Bắc Hàn nằm ở phía Tây Bắc bán đảo Hàn. Giáp với Trung Quốc bởi đường biên giới là sông Duman và sông Amnok được lập bởi Bắc Hàn sau ngày giải phóng. Có núi Baekdu và thành phố chính là Hyesan. ] Danh từ

일어나다 : 1. 누워 다가 앉거나 앉아 다가 서다. [ DẬY: Đang nằm thì ngồi dậy hoặc đang ngồi thì đứng dậy. ] ☆☆☆ Động từ

훈훈하다 (薰薰 하다): 2. 마음을 부드럽게 녹여 주는 따뜻함이 다. [ THÂN THIỆN, THIỆN CẢM: Có sự ấm áp làm tan chảy tâm hồn một cách nhẹ nhàng. ] 3. 냄새가 서려 다. [ NGÀO NGẠT/ NỒNG NẶC: Mùi vị bốc ra. ] Tính từ

흐지부지하다 : 1. 확실하게 하지 않고 대충 넘겨 버리는 데가 다. [ LẤP LỬNG, LẬP LỜ, QUÊN LÃNG: Có vẻ không làm cho chắc chắn mà cho qua một cách đại khái. ] Tính từ

조잡스럽다 (粗雜 스럽다): 1. 음식에 대해 추잡하게 욕심을 부리는 느낌이 다. [ THAM ĂN TỤC UỐNG: Có cảm giác thèm một cách thô thiển về đồ ăn. ] 2. 말, 행동, 솜씨 등이 거칠고 천하여 품위가 없어 보이는 느낌이 다. [ THÔ THIỂN: Có cảm giác những cái như lời nói, hành động, tài khéo tầm thường và thô thiển, cho thấy là không có phẩm chất. ] Tính từ

깔리다 : 6. 널리 퍼져 다. [ BAO TRÙM, BAO PHỦ: Lan ra một cách rộng khắp. ] 7. 겉으로 드러나지 않은 사상, 감정, 생각 등이 바탕에 다. [ LÀM NỀN, LÀM CƠ BẢN: Suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng v.v... làm nền tảng, không thể hiện ra bên ngoài. ] ☆☆ Động từ

주렁주렁하다 : 1. 열매 등이 많이 달려 다. [ LỦNG LẲNG: Quả… treo nhiều. ] 2. 사람들이 많이 딸려 다. [ BÁM THEO LÍU RÍU, VÂY LẠI XÚM XÍT: Nhiều người đang gắn kết. ] Tính từ

재위하다 (在位 하다): 1. 임금의 자리에 다. [ TẠI VỊ: Ở ngôi vua. ] Động từ