🔍
Search:
ĐANG
🌟
ĐANG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
(높임말로) 앞의 말이 나타내는 상태가 계속됨을 나타내는 표현.
1
ĐANG:
(cách nói kính trọng) Cấu trúc thể hiện trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện được tiếp tục.
-
None
-
1
어떤 일이 진행되고 있음을 나타내는 표현.
1
ĐANG:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó đang được tiến hành.
-
None
-
1
(높임말로) 앞의 말이 나타내는 상태가 계속됨을 나타내는 표현.
1
ĐANG:
(cách nói kính trọng) Cấu trúc thể hiện trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện được tiếp tục.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 상태가 계속됨을 나타내는 표현.
1
ĐANG:
Cấu trúc thể hiện trạng thái mà từ ngữ phía trước diễn đạt được tiếp tục.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 상태가 계속됨을 나타내는 표현.
1
ĐANG:
Cấu trúc diễn đạt việc tiếp diễn của trạng thái xuất hiện ở vế trước.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 상태가 계속됨을 나타내는 표현.
1
ĐANG:
Cấu trúc thể hiện trạng thái mà từ ngữ phía trước diễn đạt được tiếp tục.
-
None
-
1
(높임말로) 앞의 말이 나타내는 상태가 계속됨을 나타내는 표현.
1
ĐANG:
(cách nói kính trọng) Cấu trúc thể hiện trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện được tiếp tục.
-
Động từ bổ trợ
-
1
(높임말로) 있다. 앞의 말이 나타내는 일을 계속하거나 그 결과가 계속됨을 나타내는 말.
1
ĐANG:
(cách nói kính trọng) Kính ngữ của 있다. Từ thể hiện sự tiếp tục công việc mà từ ngữ phía trước thể hiện hay kết quả đó được tiếp tục.
-
2
(높임말로) 있다. 앞의 말이 나타내는 상태가 계속됨을 나타내는 말.
2
ĐANG:
(cách nói kính trọng) Kính ngữ của 있다. Từ thể hiện trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện được tiếp tục.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동이 계속 진행됨을 나타내는 표현.
1
ĐANG:
Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt được tiếp tục tiến hành.
-
2
앞의 말이 나타내는 행동의 결과가 계속됨을 나타내는 표현.
2
ĐANG:
Cấu trúc thể hiện kết quả của hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt được tiếp tục
-
None
-
1
(높임말로) 앞의 말이 나타내는 행동이 계속 진행됨을 나타내는 표현.
1
ĐANG:
(cách nói kính trọng) Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt được tiến hành liên tục.
-
2
(높임말로) 앞의 말이 나타내는 행동의 결과가 계속됨을 나타내는 표현.
2
ĐANG:
(cách nói kính trọng) Cấu trúc thể hiện kết quả của hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt được tiếp tục.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 나타내는 동작이나 상태, 상태 변화가 계속되거나 진행되는 것을 나타내는 말.
1
ĐANG:
Từ thể hiện động tác, trạng thái hay sự thay đổi trạng thái mà vế trước diễn đạt được liên tục hay được tiến hành.
-
2
앞의 말이 나타내는 동작을 이따금씩 반복하여 계속하는 것을 나타내는 말.
2
LẠI, CỨ:
Từ thể hiện thỉnh thoảng lặp lại và tiếp tục động tác mà vế trước diễn đạt.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행위나 상태가 다른 행위나 상태로 쉽게 바뀜을 나타내는 표현.
1
ĐANG.. CŨNG…:
Cấu trúc thể hiện hành vi hay trạng thái mà vế trước diễn tả dễ dàng bị chuyển sang hành vi hay trạng thái khác.
-
Danh từ
-
1
자기 집이나 직장 등의 일정한 장소에 있지 않는 동안.
1
ĐANG VẮNG MẶT:
Trong lúc không có ở địa điểm nhất định như nhà ở hay nơi làm việc… của mình
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동이나 상태가 중단되고 다른 행동이나 상태로 바뀜을 나타내는 연결 어미.
1
ĐANG...THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện hành động hay trạng thái nào đó bị đứt đoạn và được chuyển sang hành động hay trạng thái khác.
-
2
앞선 행동이나 상태가 계속되면 부정적인 상황이나 의외의 결과가 생기게 될 것임을 나타내는 연결 어미.
2
THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện nếu hành động hay trạng thái ở trước được tiếp tục thì sẽ xảy ra tình huống tiêu cực hay kết quả ngoài ý muốn.
-
Động từ
-
1
학교에 소속되어 있다.
1
ĐANG THEO HỌC:
Đang trực thuộc trường học.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 계속 진행함을 나타내는 표현.
1
RỒI, ĐANG, CỨ:
Cấu trúc thể hiện việc tiếp tục thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 계속 진행함을 나타내는 표현.
1
RỒI, ĐANG, CỨ:
Cấu trúc thể hiện việc tiếp tục thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동이나 상태가 중단되고 다른 행동이나 상태로 바뀜을 나타내는 연결 어미.
1
ĐANG...THÌ:
tố liên kết thể hiện hành động hay trạng thái nào đó bị đứt đoạn và được chuyển sang hành động hay trạng thái khác.
-
2
앞선 행동이나 상태가 계속되면 부정적인 상황이나 의외의 결과가 생기게 될 것임을 나타내는 연결 어미.
2
THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện nếu hành động hay trạng thái ở trước được tiếp tục thì sẽ xảy ra tình huống tiêu cực hay kết quả ngoài ý muốn.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 계속 진행함을 나타내는 표현.
1
RỒI, ĐANG, CỨ:
Cấu trúc thể hiện việc tiếp tục thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 어떤 기준점으로 가까워지면서 계속 진행됨을 나타내는 표현.
1
ĐANG DẦN, ĐANG:
Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện trở nên gần điểm chuẩn nào đó đồng thời tiếp tục được tiến hành.
🌟
ĐANG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
지금 가지고 있는 것보다 이전 것이 더 좋은 것 같다.
1.
(CON CÁ MẤT THÌ (TRÔNG) TO HƠN), CON CÁ MẤT LÀ CON CÁ TO:
Có lẽ cái trước đây tốt hơn cái đang có hiện nay.
-
☆
Danh từ
-
1.
공사를 하고 있는 장소.
1.
HIỆN TRƯỜNG XÂY DỰNG:
Địa điểm đang thi công.
-
Động từ
-
1.
숨기고 있던 것을 사실대로 말하다.
1.
THÚ NHẬN, THÚ TỘI:
Nói thật điều đang giấu giếm.
-
Danh từ
-
1.
임기 중 조직이 개편될 때 또는 임기가 끝난 다음에, 본래 일을 맡았던 사람을 같은 직위나 직무에 다시 뽑아 일하게 함.
1.
SỰ BỔ NHIỆM LẠI:
Việc tuyển chọn lại người đã từng được giao công việc nào đó vào vị trí hoặc chức trách giống như vậy để người đó có thể tiếp tục làm việc khi nhiệm kỳ của nguời đó kết thúc hoặc có sự chuyển giao của tổ chức trong lúc người đó còn đang đương nhiệm.
-
Tính từ
-
1.
맛이 없이 조금 짜다.
1.
MẰN MẶN:
Hơi mặn mà không ngon.
-
2.
일이 되어 가는 모양새가 마음에 들지 않고 못마땅하다.
2.
BỰC BỘI, BỰC MÌNH, KHÓ CHỊU:
Không hài lòng với công việc đang được tiến hành nên thấy tức tối.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
하던 일을 중간에 그치고 하지 않다.
1.
BỎ DỞ, TỪ BỎ:
Ngừng lại giữa chừng việc đang làm và không làm nữa.
-
2.
앞으로 할 일이나 하려고 하던 일을 하지 않다.
2.
THÔI, BỎ:
Không làm việc đang định làm hay việc sẽ làm trong tương lai.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 조직이나 사람에 직접적으로 속하여 있음. 또는 그런 소속.
1.
SỰ TRỰC THUỘC:
Việc đang thuộc về tổ chức hay cá nhân nào đó một cách trực tiếp. Hoặc sự phụ thuộc như thế.
-
Động từ
-
1.
공격하여 오는 적을 물리치다.
1.
ĐẨY LÙI, ĐÁNH LUI:
Tấn công và làm lùi bước quân địch đang tiến đến.
-
Danh từ
-
1.
국가에 비상사태가 발생할 경우, 군대가 임시로 정부의 권한을 대신 한다는 명령.
1.
LỆNH THIẾT QUÂN LUẬT:
Mệnh lệnh thực thi chính quyền quân pháp tạm thời khi đất nước đang trong tình trạng cấp bách.
-
Động từ
-
1.
사는 곳에서 평안하게 잘 지내다.
1.
BÌNH AN, YÊN ỔN:
Sống bình yên tốt đẹp tại nơi đang sống.
-
2.
어떤 일이 잘되어 마음을 놓다.
2.
THANH THẢN, AN TÂM:
Việc nào đó được tốt đẹp nên yên tâm.
-
Động từ
-
1.
밖으로 마구 쏟다.
1.
TUÔN RA, TRÀO RA, VĂNG RA:
Tuôn trào dữ dội ra ngoài.
-
2.
속으로 생각하고 있던 생각을 말하다.
2.
THỔ LỘ:
Nói ra những suy nghĩ đang nghĩ trong lòng.
-
Danh từ
-
2.
불교에서, 모든 살아 있는 무리.
2.
CHÚNG SINH:
Tất cả những gì đang sống, trong Phật giáo.
-
Danh từ
-
1.
죽어 가던 것이 다시 살아남.
1.
SỰ HỒI SINH, SỰ SỐNG LẠI:
Sự sống lại của thứ đang chết dần.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
피로를 없애기 위해 몸을 편안하게 하다.
1.
NGHỈ NGƠI:
Làm cho cơ thể thoải mái để trút bỏ mệt mỏi.
-
2.
잠시 머무르거나 묵다.
2.
NGHỈ, NGHỈ LẠI:
Tạm thời lưu lại hoặc ở lại.
-
3.
어떤 것의 움직임이 잠시 멈추다.
3.
NGHỈ, NGỪNG NGHỈ:
Sự chuyển động của cái nào đó tạm thời dừng lại.
-
4.
하던 일이나 활동 등을 잠시 멈추다. 또는 그렇게 하다.
4.
NGHỈ (LÀM, HOẠT ĐỘNG):
Tạm thời dừng công việc hay hoạt động... đang thực hiện. Hoặc làm như vậy.
-
5.
결근이나 결석을 하다.
5.
NGHỈ (LÀM, HỌC):
Không đi làm hoặc không đi học.
-
6.
직장 등을 그만두거나 오랫동안 일을 하지 않고 지내다.
6.
NGHỈ (VIỆC):
Từ bỏ chỗ làm... hoặc không làm việc trong thời gian dài.
-
-
1.
하던 말을 그치거나 비밀을 지키기 위해 말을 하지 않다.
1.
(KHÉP MIỆNG), IM MIỆNG, CẮN RĂNG KHÔNG NÓI:
Dừng lời đang nói dở hoặc không nói để giữ bí mật.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물기가 다 날아가서 없어지다.
1.
KHÔ:
Hơi nước bay đi hết nên không còn nữa.
-
4.
입이나 목구멍에 침이 줄어들어 물이 마시고 싶어지다.
4.
KHÁT:
Nước bọt bị giảm đi trong miệng hay cổ họng nên muốn uống nước.
-
5.
살이 빠져 야위다.
5.
GẦY, ỐM:
Giảm cân gầy đi.
-
2.
흐르는 물이나 고인 물이 줄어 없어지다.
2.
KHÔ CẠN:
Nước đang chảy hay nước ao tù cạn đi không còn nữa.
-
3.
가진 것이 다 쓰여 없어지다.
3.
CẠN KIỆT:
Cái có được dùng hết không còn nữa.
-
6.
감정이 없어지다.
6.
KHÔ KHAN:
Tình cảm không còn.
-
Động từ
-
1.
같이 있던 사람과 떨어지다.
1.
BỊ PHÂN LY, BỊ CHIA LY, PHẢI CHIA TAY:
Xa cách người từng ở cùng.
-
2.
친하게 지내던 사람과 관계를 끊다.
2.
CHIA TAY, DỨT TÌNH, CHẤM DỨT:
Cắt đứt quan hệ với người vốn thân thiết.
-
3.
모여 있던 것들이 따로따로 흩어지거나 떨어지다.
3.
BỊ TÁCH RA, BỊ PHÂN TÁN:
Cái đang tụ lại trở nên bị tách riêng hoặc rời ra.
-
4.
피부가 터져 갈라지다.
4.
NỨT NẺ:
Da bị rách và tách ra.
-
Danh từ
-
1.
전투를 하고 있는 군대를 돕기 위하여 보내지는 군대.
1.
QUÂN TIẾP VIỆN:
Quân đội được phái đến để giúp đỡ đội quân đang chiến đấu.
-
Động từ
-
1.
흩어져 있던 물질, 세력, 힘 등이 한데 엉겨 뭉치다.
1.
ĐƯỢC KẾT DÍNH, ĐƯỢC CẤU KẾT:
Vật chất, thế lực, sức mạnh... đang nằm rải rác được tập hợp gom về một chỗ.
-
Động từ
-
1.
죽었다가 다시 살아나다.
1.
SỐNG LẠI, HỒI SINH:
Chết đi sống lại.
-
3.
없어지거나 없어져 가던 것이 회복되어 옛 모습을 다시 찾게 되다. 또는 그렇게 하다.
3.
HỒI SINH, SỐNG LẠI:
Cái biến mất hoặc đang biến mất được phục hồi và lấy lại dáng vẻ cũ. Hoặc làm cho như vậy.