🌟 냅킨 (napkin)

Danh từ  

1. 주로 양식을 먹을 때, 무릎 위에 펴 놓거나 손이나 입을 닦는 데 쓰는 천이나 종이.

1. KHĂN ĂN, GIẤY ĂN: Loại khăn bằng giấy hay bằng vải dùng để lau miệng hay lau tay, hoặc trải trên đùi khi ăn thức ăn Tây.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 종이 냅킨.
    Paper napkins.
  • Google translate 냅킨.
    White napkins.
  • Google translate 냅킨을 쓰다.
    Use a napkin.
  • Google translate 냅킨을 접다.
    Fold a napkin.
  • Google translate 냅킨으로 닦다.
    Wipe with a napkin.
  • Google translate 웨이터가 냅킨을 직접 펴서 내 무릎에 놓아 주었다.
    The waiter straightened the napkin himself and put it on my lap.
  • Google translate 그녀는 식사를 마친 후에 냅킨으로 입 주변을 닦았다.
    She wiped around her mouth with a napkin after she finished eating.
  • Google translate 레스토랑이 참 고급스럽다.
    The restaurant is so luxurious.
    Google translate 응. 입 닦는 냅킨까지도 신경을 썼네.
    Yeah. you even cared about the mouth-washing napkins.

냅킨: napkin,ナプキン。ナフキン,serviette,servilleta,منديل,цаасан алчуур,khăn ăn, giấy ăn,กระดาษเช็ดปาก, ผ้าเช็ดปาก, ผ้ากันเปื้อน,serbet, kain penyeka,салфетка,餐巾,餐巾纸,

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28) Thông tin địa lí (138) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) So sánh văn hóa (78) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48)