🌟 대용하다 (代用 하다)

Động từ  

1. 대신하여 다른 것을 쓰다.

1. DÙNG THAY: Dùng cái khác thay thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 식사를 대용하다.
    Substitute meals.
  • Google translate 김밥을 도시락으로 대용하다.
    Substitute gimbap for lunch.
  • Google translate 식탁을 책상으로 대용하다.
    Substitute a table for a desk.
  • Google translate 신문지를 자리로 대용하다.
    Replacing newspapers as seats.
  • Google translate 양산을 우산으로 대용하다.
    Substitute an umbrella for a parasol.
  • Google translate 요즘에는 현금을 신용카드로 대용하여 결제하는 경우가 많다.
    These days, cash is often used as a substitute for credit cards.
  • Google translate 우리는 미처 그릇을 준비하지 못해서 종이컵을 그릇으로 대용했다.
    We couldn't prepare the bowl, so we replaced the paper cup as a bowl.
  • Google translate 미래에는 에너지가 부족해질 수 있대요.
    They say the future may run out of energy.
    Google translate 네, 그래서 지금의 자원을 대용할 수 있는 새로운 물질을 개발하고 있어요.
    Yes, so we're developing a new material that can substitute our current resources.

대용하다: replace; substitute,だいようする【代用する】。だいたいする【代替する】,employer quelque chose à la place de quelque chose, utiliser quelque chose à la place de quelque chose,reemplazar,يبدّل,орлуулах, орлох, оронд нь хэрэглэх,dùng thay,ทดแทน, ใช้แทน, แทน, แทนที่,menggantikan,заменять; замещать,代用,替代,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대용하다 (대ː용하다)
📚 Từ phái sinh: 대용(代用): 대신하여 다른 것을 씀. 또는 그런 물건.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Hẹn (4)