🌟 배타적 (排他的)

  Danh từ  

1. 남을 싫어하여 거부하고 따돌리는 경향이 있는 것.

1. TÍNH CHẤT BÀI TRỪ: Sự có xu hướng không thích nên từ chối và xa lánh người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 배타적인 관계.
    Exclusive relationship.
  • Google translate 배타적인 기질.
    Exclusive temperament.
  • Google translate 배타적인 성격.
    Exclusive personality.
  • Google translate 배타적인 정책.
    Exclusive policy.
  • Google translate 배타적인 태도.
    Exclusive attitude.
  • Google translate 배타적으로 생각하다.
    Think exclusively.
  • Google translate 배타적으로 지내다.
    Stay exclusive.
  • Google translate 주변 국가들에 대해 배타적인 정책을 펼치는 것은 평화를 위해 바람직한 것은 아니다.
    Implementing an exclusive policy against neighboring countries is not desirable for peace.
  • Google translate 두 부족은 서로 배타적인 관계였지만 공동의 목표를 위해서는 협력해서 일하기도 했다.
    The two tribes were mutually exclusive but also worked together for common goals.
  • Google translate '로미오와 줄리엣'은 서로 배타적으로 지내던 두 집안의 남녀가 만나 비극적인 사랑을 하는 이야기이다.
    'romeo and juliet' is a tragic love story between a man and a woman from two families who used to be exclusive to each other.

배타적: being exclusive; being closed,はいたてき【排他的】,(n.) exclusif,exclusivo, cerrado,نزعة مقصورة,гадуурхал,tính chất bài trừ,ที่เป็นการกีดกัน, ที่เป็นการสกัด,eksklusif,шовинистический,排他的,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배타적 (배타적)
📚 Từ phái sinh: 배타(排他): 남을 싫어하여 거부하고 따돌림.
📚 thể loại: Lịch sử  

🗣️ 배타적 (排他的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Hẹn (4) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)