🌟 뼈아프다
Tính từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 뼈아프다 (
뼈아프다
) • 뼈아픈 (뼈아픈
) • 뼈아파 (뼈아파
) • 뼈아프니 (뼈아프니
) • 뼈아픕니다 (뼈아픔니다
)📚 Annotation: 주로 '뼈아픈', '뼈아프게'로 쓴다.
🌷 ㅃㅇㅍㄷ: Initial sound 뼈아프다
-
ㅃㅇㅍㄷ (
뼈아프다
)
: 주로 후회나 반성 등의 감정이 뼈에 사무칠 정도로 깊다.
Tính từ
🌏 THẤU XƯƠNG: Những tình cảm chủ yếu như hối hận hay sự kiểm điểm... sâu xa đến mức thấu tận vào xương.
• Sử dụng phương tiện giao thông (124) • So sánh văn hóa (78) • Tìm đường (20) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Cảm ơn (8) • Diễn tả vị trí (70) • Xin lỗi (7) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Giải thích món ăn (119) • Thể thao (88) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Xem phim (105) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Nghệ thuật (76) • Khí hậu (53) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng bệnh viện (204) • Cách nói thời gian (82) • Ngôn ngữ (160) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Mua sắm (99) • Mối quan hệ con người (52) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Cách nói ngày tháng (59) • Mối quan hệ con người (255) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Chào hỏi (17) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Tình yêu và hôn nhân (28)