🌟 수양버들 (垂楊 버들)

Danh từ  

1. 주로 물가에서 자라고, 가늘고 긴 가지가 축 늘어지며 길고 가느다란 잎이 나는 나무.

1. CÂY LIỄU: Cây thường mọc ở ven bờ nước có thân mảnh và dài, lá rũ xuống mảnh và dài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 수양버들의 잎.
    The leaves of the weeping willow.
  • Google translate 수양버들이 날리다.
    The weeping willows fly.
  • Google translate 수양버들이 자라다.
    The weeping willows grow.
  • Google translate 수양버들이 흔들리다.
    The weeping willows shake.
  • Google translate 수양버들의 홀씨가 내 코를 간지럽혀서 자꾸 재채기가 난다.
    The hall of the weeping willow tickles my nose and i keep sneezing.
  • Google translate 수양버들의 밑으로 축 처진 가는 가지들이 바람에 흔들리고 있다.
    The drooping branches are swaying in the wind under the weeping willows.
  • Google translate 수양버들 아래 시냇물에서 아이들이 놀고 있어.
    The children are playing in the stream under the weeping willow.
    Google translate 그러게. 우리도 더운데 물놀이나 좀 할까?
    Yeah. shall we have some fun in the water since it's hot.

수양버들: weeping willow,しだれやなぎ【垂れ柳】,saule pleureur,sauce,شجرة الصفصاف,унжгар уд,cây liễu,ต้นหลิว, กิ่งหลิว,Weeping Willow,плакучая ива,垂柳,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수양버들 (수양버들)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23)