🌟 실증주의 (實證主義)

Danh từ  

1. 관념적인 사고가 아니라 과학적으로 증명된 사실과 현상만이 확실한 지식이 된다고 하는 주장.

1. CHỦ NGHĨA THỰC CHỨNG: Chủ trương cho rằng chỉ những sự thật và hiện tượng đã được chứng minh một cách khoa học mới là kiến thức đích thực chứ không phải là những suy nghĩ mang tính quan niệm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 실증주의 과학.
    Empirical science.
  • Google translate 실증주의 역사학.
    Empirical history.
  • Google translate 실증주의 철학.
    Empirical philosophy.
  • Google translate 실증주의 철학자.
    An empirical philosopher.
  • Google translate 실증주의에 기초하다.
    Based on positivism.
  • Google translate 실증주의 철학은 합리적인 학문의 중요성을 주장하였다.
    The empirical philosophy advocated the importance of rational learning.
  • Google translate 실증주의 역사가들은 인간의 행동도 자연 현상과 마찬가지로 엄격한 법칙에 따른다고 믿었다.
    Empirical historians believed that human behavior was in accordance with strict rules, just as with natural phenomena.

실증주의: positivism,じっしょうしゅぎ【実証主義】,positivisme,positivismo,الفلسفة الوضعية، الفلسفة الواقعية,позитивизм,chủ nghĩa thực chứng,ปฏิฐานนิยม,positivisme,позитивизм,实证主义,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 실증주의 (실쯩주의) 실증주의 (실쯩주이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10)