🌟 실증주의 (實證主義)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 실증주의 (
실쯩주의
) • 실증주의 (실쯩주이
)
🌷 ㅅㅈㅈㅇ: Initial sound 실증주의
-
ㅅㅈㅈㅇ (
실증주의
)
: 관념적인 사고가 아니라 과학적으로 증명된 사실과 현상만이 확실한 지식이 된다고 하는 주장.
Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA THỰC CHỨNG: Chủ trương cho rằng chỉ những sự thật và hiện tượng đã được chứng minh một cách khoa học mới là kiến thức đích thực chứ không phải là những suy nghĩ mang tính quan niệm. -
ㅅㅈㅈㅇ (
상징주의
)
: 어떤 감정이나 관념을 직접적으로 표현하지 않고 상징적인 방법으로 표현하려는 태도나 경향.
Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA TƯỢNG TRƯNG: Thái độ hay khuynh hướng không thể hiện trực tiếp tình cảm hoặc quan niệm nào đó mà thể hiện bằng phương pháp tượng trưng. -
ㅅㅈㅈㅇ (
실존주의
)
: 실제로 존재하는 개인의 주체성을 중요하게 여기는 철학.
Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA HIỆN SINH: Triết học đề cao tính chủ thể của cá nhân tồn tại trên thực tế.
• Vấn đề môi trường (226) • Cách nói thời gian (82) • Văn hóa đại chúng (52) • Du lịch (98) • Vấn đề xã hội (67) • Văn hóa ẩm thực (104) • Tâm lí (191) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Đời sống học đường (208) • Diễn tả vị trí (70) • Sinh hoạt công sở (197) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Tôn giáo (43) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Chính trị (149) • Chế độ xã hội (81) • Chào hỏi (17) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Tìm đường (20) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Xem phim (105) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Việc nhà (48) • Sức khỏe (155) • Sử dụng tiệm thuốc (10)