🌟 -자니까

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 어떤 행동을 함께 하자고 반복해서 권유함을 나타내는 종결 어미.

1. ĐÃ BẢO (CHÚNG TA) HÃY... MÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyên nhủ lặp đi lặp lại cùng thực hiện hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 질질 끌지 말고 빨리 하자니까.
    Don't drag it out. let's do it quickly.
  • Google translate 가방에 뭐가 들었나 한번 보자니까.
    Let's see what's in your bag.
  • Google translate 따로 시간 내기는 그렇고 지금 다녀오자니까.
    I don't know if i can make time, but i'll be right back.
  • Google translate 자! 이제 그만 가 볼까?
    Now! shall we go now?
    Google translate 뭐가 그리 급해. 좀 쉬었다 가자니까.
    What's the rush? let's take a break.

-자니까: -janikka,ようってば。ようといったら,,,,,đã bảo (chúng ta) hãy... mà,ชวนว่า...ไปเถอะ, ...กันเถอะ,~kan saya bilang ayo makanya ayo,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi món (132) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)