🌟 -느냐고
vĩ tố
📚 Annotation: ‘있다’, ‘없다’, ‘계시다’나 ‘있다’, ‘없다’로 끝나는 형용사, 동사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.
🌷 ㄴㄴㄱ: Initial sound -느냐고
-
ㄴㄴㄱ (
나누기
)
: 어떤 수를 다른 수로 나눔.
Danh từ
🌏 SỰ CHIA, PHÉP CHIA: Việc chia số nào đó cho số khác. -
ㄴㄴㄱ (
노년기
)
: 늙어서 생리적인 기능이 떨어지고 약해지는 시기.
Danh từ
🌏 THỜI KỲ GIÀ YẾU: Thời kỳ những chức năng sinh lý bị suy giảm và yếu đi vì già.
• Mối quan hệ con người (255) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sở thích (103) • Mua sắm (99) • Luật (42) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Tôn giáo (43) • Vấn đề môi trường (226) • Tìm đường (20) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Xem phim (105) • Xin lỗi (7) • Cảm ơn (8) • Việc nhà (48) • Sử dụng bệnh viện (204) • Thể thao (88) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Lịch sử (92) • Cách nói thời gian (82) • Diễn tả ngoại hình (97) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Diễn tả tính cách (365) • Diễn tả vị trí (70) • Gọi điện thoại (15) • Văn hóa đại chúng (52) • Nghệ thuật (76) • Chào hỏi (17) • Thời tiết và mùa (101) • Sử dụng phương tiện giao thông (124)