🔍
Search:
Ư
🌟
Ư
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
성적을 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 등급으로 나눌 때 둘째 등급.
1
ƯU:
Mức độ thứ hai trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (đẹp), lương (tốt), khả (có thể)".
-
Trợ từ
-
1
'말한 대로', '말한 것과 같이'의 뜻을 나타내는 조사.
1
NHƯ:
Trợ từ thể hiện nghĩa "theo như", "giống như điều đã nói".
-
Động từ
-
1
가는 사람을 일정한 곳까지 배웅하거나 바라보다.
1
ĐƯA:
Tiễn hay dõi theo người đi đến nơi nhất định.
-
Trợ từ
-
1
모양이나 정도가 서로 비슷하거나 같음을 나타내는 조사.
1
NHƯ:
Trợ từ thể hiện hình dáng hay mức độ tương tự hay giống nhau.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
아홉에 하나를 더한 수의.
1
MƯỜI:
Số thêm một vào chín.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
1
À, Ư:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cảm thán hay hỏi lại do ngạc nhiên về sự việc bất ngờ.
-
☆☆☆
Số từ
-
1
구에 일을 더한 수.
1
MƯỜI:
Số cộng một với chín.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
맥주나 소주 등과 같이 알코올 성분이 들어 있어서 마시면 취하는 음료.
1
RƯỢU:
Đồ uống có chứa cồn như bia hoặc soju nên nếu uống thì có thể say.
-
Phụ tố
-
1
‘그것이 아직 아닌’ 또는 ‘그것이 아직 되지 않은’의 뜻을 더하는 접두사.
1
CHƯA:
Tiền tố thêm nghĩa "điều đó vẫn chưa" hoặc "điều đó vẫn chưa được".
-
Danh từ
-
1
귤과 비슷한데, 신맛이 강하고 새콤한 향기가 나며 살이 부드럽고 즙이 많은 열매.
1
BƯỞI:
Loại quả tương tự như quýt, có vị chua nhiều hơn, có mùi chưa ngọt, thịt mềm và có nhiều nước.
-
Phụ tố
-
1
‘말씀드리다’는 뜻을 더하는 접미사.
1
THƯA:
Hậu tố thêm nghĩa 'thưa chuyện'.
-
☆☆
Phó từ
-
1
행동, 동작, 생각 등이 아직 어떠한 정도 또는 상황에 이르기 그 전에 미리.
1
CHƯA:
Trước khi hành động, động tác, suy nghĩ... đạt đến mức độ hay tình huống nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물의 입 안 아래쪽에 있는 길고 붉은 살덩어리.
1
LƯỠI:
Phần thịt có màu đỏ và dài nằm bên trong miệng của con người hay động vật.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 서술하거나 물음을 나타내는 종결 어미.
1
À, Ư:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật hay hỏi về sự việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
무엇을 자르거나 깎는 데 쓰는 가위나 칼 등의 도구에서 가장 얇고 날카로운 부분.
1
LƯỠI:
Phần mỏng và sắc nhất ở các dụng cụ dùng để cắt hoặc chặt như dao, kéo...
-
Động từ
-
1
소나 말 등의 등에 엉덩이를 올려놓고 두 다리를 내려 타다.
1
CƯỠI:
Đặt mông lên lưng ngựa hoặc bò rồi buông hai chân xuống và đi.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
한 걸음 정도를 기준으로 하는 거리의 단위.
1
BƯỚC:
Đơn vị đo khoảng cách lấy mức một bước chân làm chuẩn.
-
Danh từ
-
1
기계, 전기, 토목, 건축 등의 기술자.
1
KỸ SƯ:
Nhà kỹ thuật của các lĩnh vực như máy móc, điện, xây dựng dân dụng, kiến trúc.
-
☆
Danh từ
-
1
남은 돈의 액수.
1
SỐ DƯ:
Số tiền còn lại.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
‘사람’을 나타내는 말.
1
NGƯỜI:
Từ thể hiện 'người'.
🌟
Ư
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
설명이나 광고, 선전을 하기 위해서 만든 얇고 작은 책자.
1.
CUỐN QUẢNG CÁO, CUỐN SÁCH GIỚI THIỆU:
Cuốn sách nhỏ và mỏng được làm để tuyên truyền, quảng cáo hay giải thích.
-
Danh từ
-
1.
싸움이나 경기에서 이긴 것을 기념하면서 부르는 노래.
1.
BÀI CA CHIẾN THẮNG, BÀI CA THẮNG LỢI:
Bài hát được hát để kỷ niệm sự chiến thắng trong cuộc đọ sức hay cuộc chiến đấu.
-
Danh từ
-
1.
범죄를 저지르려고 했다가 이루지 못했을 때, 범죄를 저지르려고 했다는 사실만으로도 성립되는 범죄.
1.
TỘI ÂM MƯU:
Loại tội danh được thành lập dù chỉ dựa vào sự thật là đã có ý định phạm tội trong trường hợp định gây án nhưng chưa thành.
-
Danh từ
-
1.
일을 잘못된 방향으로 처리하는 일.
1.
SỰ MẮC SAI LẦM, SỰ ĐI LẠC HƯỚNG:
Việc xử lý công việc theo hướng sai lầm.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
하루의 24분의 1이 되는 동안을 나타내는 단위.
1.
GIỜ, TIẾNG:
Đơn vị thể hiện khoảng thời gian một phần hai mươi tư của một ngày.
-
Danh từ
-
1.
물체가 움직이거나 일이 진행되는 빠르기.
1.
TỐC ĐỘ, TIẾN ĐỘ:
Mức độ nhanh của vật thể chuyển động hoặc của công việc được tiến hành.
-
Danh từ
-
1.
항상 일정하게 유지되는 온도.
1.
NHIỆT ĐỘ BÌNH THƯỜNG:
Nhiệt độ luôn được duy trì một cách nhất định.
-
2.
일 년 동안의 평균 기온.
2.
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH:
Nhiệt độ bình quân trong một năm.
-
3.
덥지도 춥지도 않은 평상시의 보통 온도.
3.
NHIỆT ĐỘ BÌNH THƯỜNG:
Nhiệt độ thông thường lúc bình thường không nóng và cũng không lạnh.
-
Danh từ
-
1.
이전보다 두 배로 많거나 큰 것.
1.
SỰ GẤP ĐÔI:
Sự nhiều hơn hay lớn hơn gấp hai lần so với lúc trước.
-
Danh từ
-
1.
정부 기관이나 공공 기관 등에 소속되어 공적인 일로 운행되는 자동차.
1.
XE CÔNG:
Xe ô tô thuộc cơ quan công cộng hoặc cơ quan chính phủ, được vận hành vào việc công.
-
Danh từ
-
1.
사람이 죽으면 그 영혼이 가서 산다는 세상.
1.
THẾ GIỚI BÊN KIA, ÂM PHỦ:
Thế giới nơi con người đến đó sống sau khi chết đi.
-
Động từ
-
1.
(속된 말로) 남의 물건을 몰래 훔치다.
1.
THÓ, XOÁY:
(cách nói thông tục) Lén trộm đồ vật của người khác.
-
Động từ
-
1.
자유롭게 행동하지 못하도록 권력이나 세력을 이용해 강제로 억누르다.
1.
ÁP BỨC, CƯỠNG BỨC:
Sử dụng quyền lực hoặc thế lực cưỡng chế, đè nén để không hành động một cách tự do được.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
볶은 깨나 갓 구운 빵에서 나는 것과 같은 냄새나 맛의 느낌이 있다.
1.
THƠM NGON, BÙI:
Có mùi vị như là vị mè (vừng) rang hay dầu mè.
-
2.
평소에 미워하던 사람이 잘못되는 것을 보고 속이 시원하고 기분이 좋다.
2.
HẢ HÊ, KHOÁI TRÁ:
Thích thú vì điều không tốt xảy ra cho người mình ghét.
-
Định từ
-
1.
사람이라고 생각할 수 없을 만큼 능력이 아주 뛰어난.
1.
MANG TÍNH SIÊU NHÂN:
Rất xuất sắc tới mức không thể nghĩ là người được.
-
2.
인간이 사는 현실 세계를 뛰어넘어 그 위에 있는.
2.
MANG TÍNH SIÊU PHÀM:
Vượt lên trên thế giới hiện thực mà con người đang sống.
-
Động từ
-
2.
학원이나 학교에 정식 학생으로 이름을 올리거나 단체에 회원으로 이름을 올리다.
2.
ĐĂNG KÝ:
Cho tên vào danh sách học sinh chính thức ở trung tâm hay trường học, hoặc cho tên vào danh sách hội viên của đoàn thể.
-
1.
법률에서, 허가나 인정을 받기 위해 이름 등을 행정 관서나 공공 기관의 문서에 기록되게 하다.
1.
ĐĂNG KÝ:
Làm cho tên… được ghi vào văn thư của cơ quan hành chính hay cơ quan công quyền để nhận giấy phép hay được chứng nhận về mặt luật pháp.
-
Danh từ
-
1.
영화나 드라마 등에서 작품과 관련된 정보를 문자로 표시한 자막.
1.
TITLE, TIÊU ĐỀ, PHẦN GIỚI THIỆU VỀ THÔNG TIN PHIM ẢNH:
Phụ đề biểu thị các loại thông tin bằng chữ có liên quan tới tác phẩm như phim truyền hình hoặc phim chiếu rạp.
-
2.
경기에서 우승한 선수나 단체에 주는 지위나 자격.
2.
DANH HIỆU, TƯỚC HIỆU:
Vị trí hay tư cách ban cho cầu thủ hoặc đội đã chiến thắng trong trận đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1.
주식 시장의 사정이나 상황.
1.
XU THẾ THỊ TRƯỜNG (CHỨNG KHOÁN):
Tình hình hay tình trạng của thị trường cổ phiếu.
-
Danh từ
-
1.
끊이지 않고 죽 이어진 선.
1.
CHUỖI LIÊN TIẾP, MẠCH LIÊN TIẾP:
Đường nối dài liên tục không bị ngắt quãng.
-
Danh từ
-
1.
상체를 굽혀 엎드린 채로 다른 사람의 도움을 받아 허리에서부터 목까지 물로 씻는 일.
1.
SỰ TẮM NỬA NGƯỜI, SỰ TẮM LƯNG:
Việc tắm rửa bằng nước từ trên eo đến cổ của người duỗi chân tay và nằm xấp trên nền.
-
Danh từ
-
1.
지혜롭고 현명한 사람.
1.
HIỀN NHÂN:
Người thông thái và sáng suốt.