🌟 -습디까

vĩ tố  

1. (예사 높임으로) 듣는 사람이 직접 겪은 사실에 대하여 물음을 나타내는 종결 어미.

1. KHÔNG?: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi về sự việc mà người nghe đã trực tiếp trải qua.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 백화점에 사람이 많습디까?
    Is there a lot of people in the department store?
  • Google translate 혹시 주변에 수상한 사람이 없습디까?
    Is there anyone suspicious around here?
  • Google translate 유민이는 자기 자리에 앉아 있습디까?
    Is yumin sitting in his seat?
  • Google translate 몇 년 동안 외국에서 지내 보니 어떻습디까?
    How's it like living abroad for years?
    Google translate 외국 생활도 좋지만 아무래도 한국이 많이 그리웠어요.
    Foreign life is good, but i missed korea a lot.
Từ tham khảo -ㅂ디까: (예사 높임으로) 듣는 사람이 직접 겪은 사실에 대하여 물음을 나타내는 종결 …

-습디까: -seupdikka,ましたか。でしたか。かったですか,,,,,không?,วิภัตติปัจจัยลงท้ายประโยคคำถามที่ใช้ในระดับภาษาที่สุภาพอย่างธรรมดา, ...ไหมคะ(ครับ), ...หรือเปล่าคะ(ครับ), ...เหรอคะ(ครับ),Apakah ~?,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36)