🔍
Search:
KHÔNG
🌟
KHÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Thán từ
-
1
아랫사람이나 나이나 지위 등이 비슷한 사람이 물어 보는 말에 대해 부정하여 대답할 때 쓰는 말.
1
KHÔNG:
Từ dùng khi người dưới hoặc người có tuổi tác hay địa vị... tương tự trả lời phủ định đối với câu hỏi.
-
2
놀라거나 감탄스러울 때, 또는 의심스럽고 이상할 때 하는 말.
2
Từ nói khi ngạc nhiên hay cảm thán, hoặc khi thấy nghi ngờ và kì lạ.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
부정이나 반대의 뜻을 나타내는 말.
1
KHÔNG:
Từ thể hiện nghĩa phủ định hay phản đối.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 행동을 부정할 때 쓰는 말.
1
KHÔNG:
Từ dùng khi phủ định hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
Phụ tố
-
1
‘꾸미거나 딸린 것이 없는’의 뜻을 더하는 접두사.
1
Tiền tố thêm nghĩa 'không trang trí gì hoặc không có thứ gì gắn vào'.
-
2
‘그것이 없음’이나 ‘그것이 없는 것’의 뜻을 더하는 접두사.
2
KHÔNG:
Tiền tố thêm nghĩa 'không có cái đó' hoặc 'thứ không có cái đó'.
-
Tính từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 상태를 부정할 때 쓰는 말.
1
KHÔNG:
Từ dùng khi phủ định trạng thái mà từ ngữ phía trước mang nghĩa.
-
Tính từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 상태를 부정할 때 쓰는 말.
1
KHÔNG:
Từ dùng khi phủ định trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 행동을 부정할 때 쓰는 말.
1
KHÔNG:
Từ dùng khi phủ định hành động mà từ ngữ phía trước mang nghĩa.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 행동을 안 하다.
1
KHÔNG:
Không thực hiện hành động nào đó.
-
vĩ tố
-
1
(예사 높임으로) 듣는 사람이 직접 겪은 사실에 대하여 물음을 나타내는 종결 어미.
1
KHÔNG?:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi về sự việc mà người nghe đã trực tiếp trải qua.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 듣는 사람이 과거에 직접 경험한 사실에 대해 답하도록 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미.
1
KHÔNG?:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật về sự việc mà người nghe đã trực tiếp trải qua trong quá khứ.
-
Danh từ
-
2
어떤 일을 이루는 데 들어맞지 아니함.
2
SỐ KHÔNG:
Sự không phù hợp để đạt được việc nào đó.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 지난 일을 떠올리며 물음을 나타내는 종결 어미.
1
À, KHÔNG:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hồi tưởng và hỏi về việc đã qua.
-
Phó từ
-
1
아주 전혀.
1
KHÔNG HỀ:
Hoàn toàn không.
-
Phụ tố
-
1
‘그것이 전혀 없음’의 뜻을 더하는 접두사.
1
KHÔNG CÓ:
Tiền tố thêm nghĩa 'hoàn toàn không có cái đó'.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 자기 자신에게 물을 때 쓰는 종결 어미.
1
KHÔNG TA?:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi tự hỏi bản thân.
-
☆
Danh từ
-
1
말이 없음.
1
KHÔNG LỜI:
Sự không có lời nói.
-
Danh từ
-
1
냄새가 없거나 냄새가 나지 않음.
1
KHÔNG MÙI:
Không có mùi hoặc không bốc mùi.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 일이 가능하지 않음을 나타내는 표현.
1
KHÔNG THỂ:
Cấu trúc thể hiện việc mà từ ngữ phía trước diễn đạt không có khả năng xảy ra.
-
☆
Danh từ
-
1
전선을 연결하지 않고 전파를 통해 통신이나 방송을 보내거나 받음.
1
KHÔNG DÂY:
Sự phát hoặc nhận tín hiệu vô tuyến hay thông tin thông qua sóng điện mà không liên kết với dây điện.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 일이 가능하지 않음을 나타내는 표현.
1
KHÔNG THỂ:
Cấu trúc thể hiện việc mà từ ngữ phía trước diễn đạt không có khả năng xảy ra.
🌟
KHÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
서 있던 것을 넘어지게 하다.
1.
QUẬT NGÃ, LÀM NGÃ, XÔ NGÃ:
Làm cho cái đang đứng bị ngã xuống.
-
2.
아파서 몸을 움직이지 못하고 누워 있게 만들다.
2.
ĐÁNH GỤC, LÀM GỤC NGÃ:
Làm đau nên không di chuyển được cơ thể và nằm một chỗ.
-
3.
기업이나 국가가 제 기능을 하지 못하도록 만들다.
3.
QUẬT NGÃ, LÀM SỤP ĐỔ:
Làm cho doanh nghiệp hay quốc gia không thực hiện được chức năng của mình.
-
Tính từ
-
1.
두께가 적다.
1.
MỎNG:
Độ dày ít.
-
2.
빛깔이 진하지 않고 연하다.
2.
NHẠT, DỊU NHẸ:
Màu sắc nhạt và không đậm.
-
3.
농도나 밀도가 연하거나 낮다.
3.
NHẠT, NHẸ, THẤP:
Nồng độ hay mật độ thấp hay nhẹ.
-
4.
있는 듯 없는 듯 가볍다.
4.
NHẸ NHÀNG, (SUY NGHĨ) KHÔNG SÂU SẮC, HỜI HỢT:
Nhẹ nhàng như có như không.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
두 개의 물건이나 장소 등이 서로 떨어져 있는 길이.
1.
CỰ LI:
Chiều dài mà hai vật hay hai địa điểm… cách nhau.
-
2.
일정한 시간 동안에 이동할 만한 공간적으로 벌어진 사이.
2.
CỰ LI, KHOẢNG CÁCH:
Khoảng cách về mặt không gian di chuyển được trong khoảng thời gian nhất định
-
3.
사람과 사람 사이에 느껴지는 가깝고 먼 정도.
3.
KHOẢNG CÁCH:
Mức độ gần xa được cảm nhận giữa con người với con người.
-
4.
비교하는 두 대상 사이의 차이.
4.
KHOẢNG CÁCH:
Sự khác biệt giữa hai đối tượng so sánh.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
좋지 않은 일이 있을까 봐 두렵고 불안하다.
1.
LO LẮNG:
Bất an và lo sợ xảy ra điều không tốt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
몸이나 정신이 이상이 없이 튼튼한 상태.
1.
SỰ KHỎE MẠNH, SỨC KHỎE:
Trạng thái tinh thần hay cơ thể khỏe khoắn không có gì bất thường.
-
Động từ
-
1.
바람이 자꾸 가볍고 부드럽게 불다.
1.
HIU HIU:
Gió cứ thổi nhẹ và êm dịu.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2.
TRƠ TRÁO, KHUA MÔI MÚA MÉP:
Lời nói hay hành động một cách kiêu ngạo, không khiêm tốn.
-
3.
하는 일이 없거나 성실하지 않아 게으름을 피우다.
3.
LONG NHONG, LONG BONG:
Chỉ rong chơi, lười biếng và không cần cù trong công việc.
-
4.
물체가 이리저리 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
4.
ĐONG ĐƯA:
Vật thể lay động liên tục một cách nhẹ nhàng qua lại. Hoặc làm cho như thế.
-
Tính từ
-
1.
윗사람의 몸과 정신이 병이 없고 튼튼하다.
1.
KHỎE MẠNH:
Cơ thể và tinh thần của người lớn tuổi mạnh khỏe và không bệnh tật.
-
☆
Phó từ
-
1.
그러지 않아도 매우.
1.
VỐN ĐÃ... MÀ LẠI:
Dù không như thế cũng rất.
-
Tính từ
-
1.
조금 쓴맛이 나는 듯하다.
1.
ĐĂNG ĐẮNG:
Dường như có vị hơi đắng.
-
2.
마음에 들지 않아 기분이 썩 좋지 않은 듯하다.
2.
ĐẮNG LÒNG:
Không vừa lòng nên tâm trạng có vẻ không được vui.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일의 상황이나 결과가 바뀔 수 없을 만큼 확실한 것.
1.
TÍNH QUYẾT ĐỊNH:
Sự chắc chắn đến mức tình huống hay kết quả của một việc nào đó không thể thay đổi được.
-
2.
어떤 일의 결과에 영향을 미칠 만큼 중요한 것.
2.
TÍNH QUYẾT ĐỊNH:
Sự quan trọng đến mức có ảnh hưởng đến kết quả của một việc nào đó.
-
☆
Định từ
-
1.
어떤 일의 상황이나 결과가 바뀔 수 없을 만큼 확실한.
1.
MANG TÍNH QUYẾT ĐỊNH:
Kết quả hay tình hình của một việc nào đó chắc chắn đến mức không thể thay đổi được.
-
2.
어떤 일의 결과에 영향을 미칠 만큼 중요한.
2.
MANG TÍNH QUYẾT ĐỊNH:
Quan trọng đến mức ảnh hưởng đến kết quả của một việc nào đó.
-
☆
Tính từ
-
1.
끝이 가늘고 뾰족하거나 날카롭다.
1.
SẮC, BÉN, NHỌN:
Ở phía cuối mảnh và nhọn hoặc sắc bén.
-
2.
관찰이나 판단이 정확하고 날카롭다.
2.
NHẠY BÉN, NHANH NHẸN, LANH LỢI:
Sự quan sát hay phán đoán chính xác và sắc bén.
-
3.
눈매나 시선 등이 쏘아보는 듯 날카롭다.
3.
SẮC BÉN, SẮC SẢO:
Ánh mắt hay cái nhìn sắc bén như xuyên thủng.
-
4.
소리가 신경을 거스를 만큼 높고 가늘다.
4.
TRONG VÀ CAO, CHÓI TAI, CHÁT CHÚA:
Âm thanh cao và sắc đến mức gây cho tinh thần khó chịu.
-
5.
기술이나 재주 등이 빈틈이 없고 정확하다.
5.
CHÍNH XÁC, XUẤT SẮC:
Kỹ thuật hay tài năng chính xác và không có điểm yếu.
-
Động từ
-
1.
고르지 않고 거칠고 가쁘게 숨 쉬는 소리가 자꾸 나다. 또는 그렇게 하다.
1.
THỞ HỔN HỂN:
Tiếng thở không đều, khó nhọc và gấp phát ra liên tục. Hoặc làm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사물의 이름, 성분, 특징 등을 표시해 놓은 종이나 나무 등의 작은 조각.
1.
BẢNG, BIỂN:
Mảnh nhỏ bằng gỗ hoặc giấy ghi những điều như tên, thành phần, đặc điểm của sự vật nào đó.
-
2.
주로 좋지 못한 일로 인하여 붙게 되는 별명.
2.
BIỆT HIỆU:
Biệt danh được gắn chủ yếu do những việc không hay.
-
4.
화투나 투전의 각 장. 또는 그것이 나타내고 있는 내용.
4.
QUÂN BÀI:
Các lá bài của bộ hwatu hay bộ tujeon. Hoặc nội dung cái đó thể hiện.
-
Danh từ
-
1.
병이나 사고 등이 생기지 않도록 미리 막는 방법.
1.
PHƯƠNG PHÁP DỰ PHÒNG, BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA:
Phương pháp ngăn chặn trước để những cái như bệnh tật hay sự cố không phát sinh.
-
Danh từ
-
1.
지시하는 내용을 적은 문서.
1.
BẢN CHỈ THỊ, BẢN HƯỚNG DẪN:
Văn bản ghi lại nội dung chỉ thị.
-
2.
희곡에서 인물의 동작이나 무대 장치 등 대사가 아닌 내용을 나타내는 부분.
2.
PHẦN CHỈ THỊ ĐẠO DIỄN:
Phần thẻ hiện nội dung không phải là lời thoại như việc trang trí sân khấu hay động tác của nhân vật trong hài kịch.
-
Danh từ
-
1.
아무런 조건이 없는 것. 또는 아무것도 따지지 않는 것.
1.
TÍNH VÔ ĐIỀU KIỆN:
Việc không có điều kiện gì cả. Hoặc việc không cần xem xét bất kỳ việc gì cả.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 조심성이 없고 침착하지 못하다.
1.
KHINH SUẤT:
Lời nói hay hành động không cẩn thận và thiếu điềm tĩnh.
-
2.
병이나 죄, 형벌 등이 그다지 대단하지 않다.
2.
NHẸ:
Bệnh, tội hay hình phạt không có gì to tát cho lắm.
-
3.
가치나 비중 등이 적어서 중요하지 않다.
3.
THẤP, NHẸ:
Giá trị hay tỉ lệ không quan trọng vì ít.
-
Danh từ
-
1.
반찬이 없는 밥.
1.
CƠM TRẮNG:
Cơm không có thức ăn.
-
Động từ
-
1.
갑자기 거꾸로 떨어지거나 아래로 내리박히다.
1.
TÉ NHÀO XUỐNG, NGÃ LỘN ĐẦU XUỐNG, NGÃ CHÚI ĐẦU XUỐNG:
Đột nhiên té lộn ngược xuống hay đổ xuống dưới.
-
2.
(비유적으로) 좋지 않은 상태로 급격히 떨어지다.
2.
TUỘT DỐC, ĐI XUỐNG:
(cách nói ẩn dụ) Đột nhiên lâm vào tình trạng không tốt.