🌟 아니하다

Tính từ bổ trợ  

1. 앞의 말이 뜻하는 상태를 부정할 때 쓰는 말.

1. KHÔNG: Từ dùng khi phủ định trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그 상자는 크기가 그리 크지 아니했다.
    The box wasn't very large.
  • Google translate 나는 기분이 좋지 아니해서 그 자리에서 짜증을 내고 말았다.
    I was in a bad mood, so i got irritated on the spot.
  • Google translate 아침에 사 온 채소들이 싱싱하지 아니하여 버릴 수밖에 없었다.
    The vegetables i bought in the morning were not fresh, so i had to throw them away.
  • Google translate 옷을 왜 이렇게 얇게 입었어?
    Why are you dressed so thin?
    Google translate 오늘은 날씨가 별로 춥지 아니합니다.
    It's not very cold today.
준말 않다: 앞의 말이 뜻하는 상태를 부정할 때 쓰는 말.

아니하다: anihada,くない。でない,,,,биш,không,ไม่,tidak,,不,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아니하다 (아니하다) 아니한 (아니한) 아니하여 (아니하여) 아니해 (아니해) 아니하니 (아니하니) 아니합니다 (아니함니다)

📚 Annotation: 형용사 뒤에서 '-지 아니하다'로 쓴다.


🗣️ 아니하다 @ Giải nghĩa

🗣️ 아니하다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132)