🌟 아니하다

Động từ bổ trợ  

1. 앞의 말이 뜻하는 행동을 부정할 때 쓰는 말.

1. KHÔNG: Từ dùng khi phủ định hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그들은 내가 하는 말을 믿지 아니하였다.
    They didn't believe what i said.
  • Google translate 지수가 집을 나간 지 얼마 되지 아니하여 다시 돌아왔다.
    Jisoo came back not long after she left home.
  • Google translate 여자는 내가 가까이 다가가도 별 관심을 보이지 아니하더니 이내 그 자리를 떴다.
    The woman didn't show much interest when i got close to her, and then she left.
  • Google translate 왜 먹지 아니하느냐?
    Why not eat?
    Google translate 입맛이 없어서 통 넘어가지가 않습니다.
    I have no appetite, so i can't swallow it.
준말 않다: 앞의 말이 뜻하는 행동을 부정할 때 쓰는 말.

아니하다: anihada,ない。しない,,,لا ، لن ، لم ، ليس,-гүй,không,ไม่,tidak, tak,не есть,不,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아니하다 (아니하다) 아니한 (아니한) 아니하여 (아니하여) 아니해 (아니해) 아니하니 (아니하니) 아니합니다 (아니함니다)

📚 Annotation: 동사 뒤에서 '-지 아니하다'로 쓴다.


🗣️ 아니하다 @ Giải nghĩa

🗣️ 아니하다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Tìm đường (20) Luật (42)