🌟

  Danh từ  

1. 삶아서 죽을 쑤거나 떡이나 빵에 넣어서 먹는, 맛이 구수한 짙은 자주색의 곡식.

1. ĐẬU ĐỎ: Loại ngũ cốc màu tía đậm, vị bùi, thường luộc rồi nấu cháo hoặc cho vào bánh bột hay bánh mì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 달다.
    Red beans sweet.
  • Google translate 이 들다.
    Increase red beans.
  • Google translate 을 먹다.
    Eat red beans.
  • Google translate 을 넣다.
    Add red beans.
  • Google translate 으로 만들다.
    Make from red beans.
  • Google translate 동짓날에는 으로 죽을 쑤어서 먹는 풍습이 있다.
    There's a custom of eating porridge with red beans on dongjitnal.
  • Google translate 엄마는 밀가루를 둥글게 빚고 으로 속을 넣어서 호빵을 만드셨다.
    Mom made hoppang by making flour round and stuffing it with red beans.
  • Google translate 이 붕어빵 좀 먹어 봐. 붕어빵 속에 든 이 무척 달다.
    Try this bungeoppang. the red beans in the bungeoppang are very sweet.
    Google translate 정말 맛있다!
    How delicious!

팥: red bean,あずき【小豆】,haricots rouges,judía roja,فول أحمر,улаан буурцаг,đậu đỏ,ถั่วแดง,kacang azuki, kacang merah,фасоль,红豆,小豆,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 팥이 (파치) 팥을 (파틀) 팥만 (판만)
📚 thể loại: Ngũ cốc   Văn hóa ẩm thực  

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8)