🌟

Danh từ  

1. 속이 꽉 차게 자란 배추나 수박, 호박 등의 몸통.

1. TONG; CÂY, QUẢ: Phần thân của những cây như bí đỏ, dưa hấu hay cải thảo trưởng thành và bên trong đầy chặt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 들다.
    The barrel is in.
  • Google translate 이 앉다.
    The barrel sits.
  • Google translate 이 실하다.
    The barrel is solid.
  • Google translate 이 차다.
    The barrel is full.
  • Google translate 비옥한 땅에서 농사를 지어서 그런지 작물들이 모두 이 제대로 들었다.
    Farming in the fertile land made all the crops sound.
  • Google translate 할머니께서는 하루 종일 일하고 돌아온 우리에게 이 실한 수박을 갈라 주셨다.
    My grandmother gave us a whole day's work and a generous watermelon.
  • Google translate 어머, 이 배추 좀 봐. 이 아주 꽉 찼네.
    Oh, look at this cabbage. the barrel is very full.
    Google translate 그런 것들만 골라서 사왔어. 오늘 김장을 하면 겨울 내내 먹을 거잖아.
    I picked those and bought them. if we make kimchi today, we'll eat it all winter.

통: body,たま【玉】,,tamaño,تونع,овор,tong; cây, quả,หัว, ต้น, ลูก,isi,тонг,个头儿,

2. 배추나 수박, 호박 등을 세는 단위.

2. CÂY, QUẢ, TRÁI: Đơn vị đếm những cái như cải thảo, dưa hấu hay bí đỏ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 배추 한 .
    A can of cabbage.
  • Google translate 수박 두 .
    Two heads of watermelons.
  • Google translate 양배추 서너 .
    Three or four buckets of cabbage.
  • Google translate 여러 의 호박.
    A bunch of pumpkins.
  • Google translate 나는 급히 슈퍼로 달려가 찌개에 넣을 호박 두 을 샀다.
    I rushed to the supermarket and bought two cans of amber for the stew.
  • Google translate 양배추 한 을 그대로 쪄서 쌈장에 찍어 먹으면 굉장히 맛있다.
    It's very delicious if you steam a bucket of cabbage and dip it in ssamjang.
  • Google translate 친한 친구가 하는 야채 가게에 갔더니 배추 몇 은 공짜로 주었다.
    When i went to a vegetable store owned by a close friend, i gave him some cabbages for free.
  • Google translate 아버지께서 퇴근하면서 돌아오시는 길에 시원한 수박 한 을 사 오셨다.
    On the way back from work my father bought me a can of cool watermelon.
  • Google translate 우와. 도대체 배추를 몇 이나 산 거야?
    Wow. how many cabbages did you buy?
    Google translate 김장을 하면 이집 저집 나눠 주려고 좀 많이 샀어.
    I bought a lot of kimchi to share the house and the house and house.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 수량을 나타내는 말 뒤에 쓴다.

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92)