🌟 -더니

vĩ tố  

1. 과거에 직접 경험하여 알게 된 일을 회상하면서 현재는 그와 대조되는 상황이 있음을 암시하는 종결 어미.

1. THẾ MÀ, THẾ NHƯNG: Vĩ tố kết thúc câu ám chỉ sự hồi tưởng lại điều biết được do trải nghiệm trực tiếp trong quá khứ đồng thời ở hiện tại có tình huống đối lập với nó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 젊어서는 그렇게 고생만 하더니.
    You've had such a hard time in your youth.
  • Google translate 어릴 때는 겁이 많아서 항상 울더니.
    When you were a kid, you were so scared that you always cried.
  • Google translate 어렸을 때 모습만 봐서는 커서 훌륭한 사람이 되겠더니.
    You grew up to be a great man.
  • Google translate 아버지도 예전에는 호통도 치시고 무서우시더니.
    My father used to yell and be scared.
  • Google translate 한창 돈을 잘 벌 때는 비싼 것들만 골라서 썼더니.
    When i was making a lot of money, i only used expensive ones.

-더니: -deoni,たが。たけど。たのに,,,ـدُونِي,,thế mà, thế nhưng,ที่เคยรู้มาว่า..., ที่ได้ยินมาว่า..., ที่เคยบอกว่า...,namun,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Xem phim (105) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52)