🌟 -느냐지만

1. 앞에 오는 질문이나 이의 제기는 인정하지만 뒤에 오는 말은 이와 관계가 없거나 반대되는 것임을 나타내는 표현.

1. HỎI... NHƯNG..., THẮC MẮC... NHƯNG...: Cấu trúc thể hiện mặc dù thừa nhận câu hỏi phía trước hoặc ý kiến đề xuất khác nhưng vế sau lại không có liên quan hoặc trái ngược với điều này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이런 어려운 책까지 꼭 봐야 하느냐지만 그래야 이 이론에 대해 더 깊이 알 수가 있어.
    It's just that i have to read this difficult book, so i can learn more about this theory.
  • Google translate 엄마는 왜 이렇게 시끄러운 음악을 듣느냐지만 나는 이 장르의 음악이 좋다.
    Why does my mom listen to such loud music, but i like this genre of music.
  • Google translate 고객들은 우리가 이런 부분까지 생각하겠느냐지만 사소한 부분 하나도 소홀하게 여겨서는 안 됩니다.
    Customers should not neglect any of the details, even though we may think about this.
  • Google translate 이렇게 어려운 작품을 꼭 이번에 공연해야 돼?
    Do you have to perform such a difficult piece this time?
    Google translate 다들 이걸 이번에 할 수 있느냐지만 자꾸 쉬운 작품만 공연하려고 하면 좋은 작품은 언제 공연해 보겠어?
    Everyone's asking if we can do this this time, but if we keep trying to perform easy ones, when will we ever do a good one?
Từ tham khảo -냐지만: 앞에 오는 질문이나 이의 제기는 인정하지만 뒤에 오는 말은 이와 관계가 없거나…
Từ tham khảo -으냐지만: 앞에 오는 질문이나 이의 제기는 인정하지만 뒤에 오는 말은 이와 관계가 없거…

-느냐지만: -neunyajiman,かときくが【かと聞くが】。かときくけど【かと聞くけど】,,,ـنونِياجيمان,,hỏi... nhưng..., thắc mắc... nhưng...,ถามว่า...แต่..., ถามว่า...แต่ก็..., ได้ถามว่า...แต่ถ้า...,walaupun bertanya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘있다’, ‘없다’, ‘계시다’나 ‘있다’, ‘없다’로 끝나는 형용사, 동사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-느냐고 하지만’이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11)