🌟 -더랍니까

1. (아주높임으로) 다른 사람이 직접 경험한 사실에 대해 말하는 사람이 물을 때 쓰는 표현.

1. ĐƯỢC BIẾT… À?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi về sự việc mà người khác đã trực tiếp trải nghiệm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이번 전시회는 좋았더랍니까?
    Was this exhibition good?
  • Google translate 새로 시작한 일은 잘 하겠더랍니까?
    How would you like your new job?
  • Google translate 지수가 지난주에 만난 사람은 어떻더랍니까?
    What about the person whom ji-soo met last week?
  • Google translate 유민 씨가 그저께 영화를 봤는데 재미있었다고 하더라고요.
    Yoomin saw the movie the day before yesterday and said it was fun.
    Google translate 어떤 영화를 봤더랍니까?
    Which movie did you watch?

-더랍니까: -deoramnikka,たといいましたか【たと言いましたか】。たといっていましたか【たと言っていましたか】,,,,,được biết… à?,คิดว่า...อย่างไรครับ(คะ), หรือครับ(คะ),katanya~?,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-, -었-, -겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Hẹn (4)